Bạn đã biết hết tên gọi các loại giày bằng tiếng Anh?
Các tín đồ thời trang không thể nào bỏ qua được những đôi giày đủ màu sắc, các thể loại để có thể kết hợp với những bộ trang phục sao cho phong cách nhất, thời trang nhất và hài hòa tổng thể nhất. Bạn đang thiếu loại giày nào trong số những loại giày dưới đây?
Hãy cùng AROMA – Tiếng Anh Cho Người Đi Làm cập nhật những từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại giày nhé!
1/ High heels /,haɪ’hɪəld/: giày cao gót
2/ Pump /pʌmp/: cao gót cơ bản mũi tròn
3/ Boots /bu:t/: Bốt
4/ Flats /flæts/: giày, dép đế bằng
5/ Flip-flops= thongs /’flɪp.flɒp/= /θɒŋ/ : dép tông
6/ Ankle strap /’æŋ.kl̩/ /stræp/: giày có quai cổ chân
7/ Wedge /wedʒ/: giày đế xuồng
8/ Platform /’plæt.fɔ:m/: giày cao gót với phần đế rất dày
9/ Kitten heels /’kɪt.ən/ /hi:l/ : giày gót thấp từ 3-5cm
10/ Slippers /’slɪp.ər/ : dép đi trong nhà, dép lê
11/ Sandal /’sæn.dəl/: xăng-đan
12/ Jelly shoe /’dʒel.i/ /ʃu:/: giày nhựa
13/ Clogs /klɒɡ/ : giày đế gỗ/ guốc
14/ Brogues /brəʊɡ/: giày dành cho người leo núi
15/ Training shoes= sneakers /’sni:.kər/ : giày đế cao su nhẹ