Danh mục
Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên phục vụ quán cafe

Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên phục vụ quán cafe


Trong bài viết ngày hôm nay, tôi xin gửi đến các bạn danh sách các phiên âm và nghĩa của các từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn thông dụng nhất. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Anh nhà hàng cho nhân viên phục vụ quán cafe cần biết nhé.

Tu vung tieng anh cho nhan vien phuc vu quan cafe

  1. Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất dành cho nhân viên phục vụ

Các nhân viên phục vụ tại nhà hàng khách sạn hay quán cafe cần phải biết các từ vựng chuyên ngành sau:

bar [bɑ:]: quầy rượu

booking [bukiη] hoặc reservation [,rezə’vei∫n]: đặt bàn

chef [∫ef]: bếp trưởng

dinner [‘dinə]:bữa tối

breakfast [‘brekfəst]: bữa sáng

lunch [lʌnt∫]: bữa trưa

restaurant [‘restrɔnt]: nhà hàng

menu [‘menju:]: thực đơn

waiter [‘weitə]: nam bồi bàn

wine list [wain list]: danh sách các loại rượu

waitress [‘weitris]: nữ bồi bàn

starter [‘stɑ:tə]: món khai vị

dessert [di’zə:t]: món tráng miệng

main course [mein kɔ:s]: món chính

bill [bil]: hóa đơn

service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ]: phí dịch vụ

service [‘sə:vis]: dịch vụ

tip [tip]: tiền hoa hồng

2. Từ vựng tiếng Anh nhà hàng về các món bánh trong quán cà phê

apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl]: bánh hấp táo

bread and butter pudding [ bred ənd bʌttə pudiη]: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ

apple pie [‘æpl pai:]: bánh táo

chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: bánh ga tô sô cô la

cheesecake [ t∫i:z keik]: bánh phô mai

chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s]: bánh kem sô cô la

custard [‘kʌstəd]: món sữa trứng

crème brûlée [krem bru: li:]: bánh kem trứng

Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri]: bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)

ice cream [ais crem]: kem

fruit salad [səlæd]: sa lát hoa quả

lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:]: bánh kem chanh

mince pies [mains pai:]: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh

lemon tart [‘lemən ta:t]: bánh tart chanh

pancakes [‘pænkeik]: bánh rán

rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl]: bánh hấp đại hoàng

pudding [ pudiη]: bánh mềm pút-đinh

rice pudding [ rais pudiη]: bánh pút-đinh gạo

trifle [‘traifl]: bánh xốp kem.

Sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei]: kem trái cây

3. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng dùng thanh toán hóa đơn

Khi khách muốn thanh toán hóa đơn, là một nhân viên phục vụ trong quán cafe, bạn cần biết các mẫu câu sauCould we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)

Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?)

Do you take credit cards? (Quán bạn có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )

The bill, please. (Cho xin hóa đơn nhé)

Let’s split it. (Chúng ta chia đi)

Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?

Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)

I’ll get this (Để tôi trả)

Let’s share the bill. (Chia hóa đơn đi.)

It is on me. (Lần này tôi mời.)

Hi vọng với bài viết ngày này cũng có thẻ giúp ích cho đọc giả trong công việc của bản thân. Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để tìm hiểu thêm về các ngành nghề khác ngoài bài viết về tiếng Anh cho nhân viên phục vụ quán cafe cần biết này nhé!

Xem thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content