Danh mục
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ COVID-19

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ COVID-19


Từ khi bùng phát vào tháng 12/2019, Covid-19 hay đại dịch SARS-CoV-2 đã nhanh chóng lan rộng khắp thế giới, trong đó có Việt Nam. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid-19 hỗ trợ mọi người cập nhật thông tin từ các báo nước ngoài nhanh hơn.

tu-vung-dai-dich-covid-19-aroma-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid-19 chủ yếu là từ chuyên ngành. Tuy nhiên trong số đó có nhiều thuật ngữ được sử dụng nhiều, thường gặp có thể ứng dụng thực tế. Các từ ngữ này thích hợp để nâng cao, củng cố vốn từ vựng cho mọi người. Dưới đây là 30 từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề Covid-19:

10 từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid-19 bệnh lý căn bản

  1. Case (N) – An instance of a disease or problem – Ca bệnh, vụ việc.
  2. Disease (N) – Căn bệnh.
  3. Infection (N) – The process of infecting or the state of being infected – Sự nhiễm trùng, sự truyền nhiễm hay chỉ chung các căn bệnh có tác nhân là vi khuẩn, vi rút. 
  4. Novel Coronavirus (N) – Chủng virus corona (Vũ Hán – Trung Quốc – Tên ban đầu của SAR-CoV-2) mới lần đầu được xác định.
  5. Patient (N) – A person receiving or registered to receive medical treatmen –
    The semantic role of a noun phrase denoting something that is affected or acted upon by the action of a verb – Bệnh nhân, người bệnh.
  6. Treated (V) – Give medical care or attention to; try to heal or cure – Điều trị.
  7. Mild (Adj) – Not severe, serious, or harsh – Bệnh nhẹ, không nguy hiểm.
  8. Life threatening – Very serious illness which can kill people – Bệnh nguy hiểm có thể đe dọa tính mạng con người. 
  9. Crisis (N) – An emergency health situation that needs to be deallt with quickly – Cuộc khủng hoảng dịch bệnh.
  10. Pandemic (N) – An outbreak of pandemic disease – (Adj) – Prevalent over a whole country or the world – Bệnh dịch truyền nhiễm, đại dịch.

10 từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid-19 về triệu chứng

  1. Diagnose (V) – To detect and identify someone with a disease or illness – Chẩn đoán bệnh, xác định bệnh thông qua kiểm tra triệu chứng.
  2. Respiratory illness (N) – A disease or infection that attacks your lungs – Căn bệnh hoặc sự lây nhiễm tấn công trực tiếp vào phổi, bệnh đường hô hấp.
  3. Symptoms (N) – A physical or mental feature which is regarded as indicating a condition of disease, particularly such a feature that is apparent to the patient – Triệu chứng.
  4. Asymtomic (adj) – (of a condition or a person) producing or showing no symptoms – Không triệu chứng.
  5. Cough (V) – Expel air from the lungs with a sudden sharp sound – Ho; Cough (N) – An act or sound of coughing – Chứng ho, bệnh ho.
  6. Contagious (Adj) – Spread from one person or organism to another by direct or indirect contact – Truyền nhiễm, dễ lây lan.
  7. Infected (Adj) – Affected with a disease-causing organism – Bị lây nhiễm bệnh.
  8. Transmit (V) – To pass a disease on from person to other person – Truyền bệnh từ người này sang người khác, truyền nhiễm.
  9. Superspreader (N) – A person who transmits an infectious disease or agent to an unexpectedly or unusually large number of other people – Người siêu lây nhiễm, bệnh nhân siêu lây nhiễm có thể truyền bệnh cho nhiều người.
  10. Zoonosis (N) – A disease which can be transmitted to humans from animals – Bệnh có khả năng truyền từ động vật sang người.

10 từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid-19 về điều trị

  1. Screening (V) – testing a group of people to see if they are infected – Khám sàng lọc.
  2. Herd community (N) – Resistance to the spread of an infectious disease within a population that is based on pre-existing immunity of a high proportion of individuals as a result of previous infection or vaccination – Miễn dịch cộng đồng.
  3. Incubation period (N) – The period over which eggs, cells, etc. are incubated – Thời gian ủ bệnh.
  4. Isolate (V) – To be or remain alone or apart from others – Cách ly.
  5. Outbreak (N) – The sudden or violent start of something disease – Sự bùng phát dịch bệnh, ổ dịch.
  6. Pathogen (N) – A bacterium, virus, or other microorganism that can cause disease – Mầm bệnh.
  7. PCR Test (N) – Xét nghiệm PCR (chuỗi phản ứng polymerase) để phát hiện virus có chứa trong máu hoặc những chất dịch trong cơ thể khác.
  8. Quarantine (N) – A state, period, or place of isolation in which people or animals that have arrived from elsewhere or been exposed to infectious or contagious disease are placed – Cách ly, kiểm soát dịch.
  9. Social distancing (V) – Giãn cách xã hội, cách ly xã hội.
  10. Ventilator – An appliance or aperture for ventilating a room or other space – Máy thở.

Cập nhật từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid-19 chỉ là một trong số nhiều chủ đề mà Aroma đem đến cho các học viên của mình. Học tiếng Anh theo chủ đề nội dung giúp học viên tiếp thu nhanh hơn, có thể ứng dụng ngay vào thực tế. Aroma cung cấp các khóa đào tạo chuyên sâu tiếng Anh cho người đi làm với thời gian chủ động, trình độ đồng đều. Hãy đến với Aroma để khám phá những khóa học chất lượng nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content