Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn – món ăn đầy đủ nhất
Chủ đề đồ ăn – món ăn là một trong những chủ điểm tiếng Anh được nhiều người yêu thích nhất và cũng là chủ điểm được ứng dụng nhiều nhất trong cuộc sống. Đối với các từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, có nhiều loại đồ ăn từ đồ ăn chính, ăn vặt, đồ ăn đơn giản, đồ ăn có cách nấu phức tạp… và mỗi một loại đều có những nhóm từ vựng rất phong phú.
Để học từ vựng tiếng Anh cơ bản về đồ ăn, món ăn các bạn có thể áp dụng các cách học sau đây:
– Chia nhỏ các chủ đề này thành từng chủ đề nhỏ hơn. Ví dụ như bạn có thể chia thành các nhóm chủ đề ăn vặt, các từ vựng cho bữa ăn sáng, bữa trưa, bữa tối, các món ăn có cách chế biến phức tạp hay những món ăn nhanh… để học. Cách học theo từng chủ điểm này sẽ giúp các bạn học nhanh hơn, không bị rối.
– Học theo các cụm từ và từng ví dụ minh họa. Với cách học này đòi hỏi các bạn phải tìm được tài liệu chuẩn để nhân tiện học luôn các cấu trúc câu cần thiêt. Đây là một trong những cách học được nhiều bạn áp dụng nhất và rất thành công.
– Học theo những hình ảnh minh họa cụ thể. Cách học này đánh vào trực quan, giác quan của chúng ta và giúp chúng ta ghi nhớ một cách dễ dàng nhất. Cách học này cũng được nhiều bạn áp dụng và cũng rất hiệu quả mà lại đơn giản.
– Học từ vựng về các món ăn qua các chương trình tivi về nấu ăn, các chương trình ẩm thực hay những chương trình liên quan khác. Cách học này kích thích chúng ta bởi các giác quan như thính giác, thị giác giúp cho quá trình ghi nhớ nhanh và nhớ sâu hơn. Cách học này thì hơi mất thời gian nhưng đổi lại lại rất hiệu quả và gần như rất ít khi quên.
Đó là những cách học cơ bản nhất mà các bạn có thể áp dụng cho quá trình học từ vựng về đồ ăn. Sau đây sẽ là những từ vựng theo từng chủ đề nhỏ được chúng tôi chia ra giúp các bạn học hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị
– soup: món súp
– Salad: món rau trộn, món gỏi
– Baguette: bánh mì Pháp
– Bread: bánh mì
Từ vựng về đồ ăn chính
– salmon: cá hồi nước mặn
– Trout: cá hồi nước ngọt
– Sole: cá bơn
– Sardine: cá mòi
– Mackerel: cá thu
– Cod: cá tuyết
– Herring:cá trích
– Anchovy: cá trồng
– Tuna: cá ngừ
– Steak: bít tết
– Beef: thịt bò
– Lamb: thịt cừu
– Pork: thịt lợn
– Chicken: thịt gà
– Duck: thịt vịt
– Turkey: gà tây
– Veal: thịt bê
– Chops: sườn
– Kidneys: thận
– Liver: gan
– Seafood: hải sản
– Scampi: tôm rán
– Lasagne: bánh bột hấp
– Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
– Bacon: thịt muối
– Egg: trứng
– Sausages: xúc xích
– Salami: xúc xích Ý
– Curry: cà ri
– Mixed grill: món nướng thập cẩm
– Hotpot: lẩu
Từ vựng về món ăn tráng miệng
– Dessert trolley: xe để món tráng miệng
– Apple pie: bánh táo
– Cheesecake: bánh phô mai
– Ice-cream: kem
– Cocktail: cốc tai
– Mixed fruits: trái cây đĩa
– Juice: nước ép trái cây
– Smoothies: sinh tố
– Tea: trà
– Beer: bia
– Wine: rượu
– Yoghurt: sữa chua
– Biscuits: bánh quy
Từ vựng về đồ ăn nhanh
– Hamburger: bánh kẹp
– Pizza: pizza
– Chips: khoai tây chiên
– Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh
– Ham: giăm bông
– Paté: pa-tê
– Toast: bánh mì nướng
Đó là những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mà các bạn có thể tham khảo. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!