Từ vựng về hình dạng và tính chất của vật thể
Cùng AROMA tham khảo từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng về hình dạng và tính chất của vật thể dành cho các bạn đã và đang hoạt động trong các lĩnh vực xây dựng, kiến trúc nhé các bạn.
-
49 chức danh công việc trong lĩnh vực xây dựng bằng tiếng Anh
-
Học tiếng anh chuyên ngành
-
Download miễn phí tài liệu, sách học tiếng anh chuyên ngành
a cube: hình lập phương
a hemisphere /´hemi¸sfiə/: hình bán cầu
a triangular prism /¸trai´æηgjulə prizm/: hình lăng trụ tam giác
a pyramid /’pirəmid/: hình chóp (hình kim tự tháp)
a rectangular prism /rek’tæɳgjulə prizm/: hình chữ nhật (hình lăng trụ)
a cone /koun/: hình nón
a cylinder /’silində/: hình trụ
a hotel /hou’tel/: khách sạn
a minaret /’minəret/: hình tháp
an Egyptian house /i’dʤipʃn haus/: nhà ở Ai Cập
a mosque /mɔsk/: nhà thời Hồi giáo
a brick /brik/: viên gạch
an Arabic arch /’ærəbik ɑ:tʃ/: vòm cuốn Ả rập
a Roman arch /’roumən ɑ:tʃ/: vòm cuốn La mã
the structure of a factory: kết cấu một nhà máy
a church /tʃə:tʃ/: nhà thờ
a power station building: trạm phát điện
a steel beam /sti:l bi:m/: dầm thép
a steel channel: thép máng