Danh mục
Từ vựng về hình dạng và tính chất của vật thể

Từ vựng về hình dạng và tính chất của vật thể


Cùng AROMA  tham khảo từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng  về hình dạng và tính chất của vật thể dành cho các bạn đã và đang hoạt động trong các lĩnh vực xây dựng,  kiến trúc nhé các bạn.

Từ vựng về hình dạng và tính chất của vật thể

a cube: hình lập phương

a hemisphere /´hemi¸sfiə/: hình bán cầu

a triangular prism /¸trai´æηgjulə prizm/: hình lăng trụ tam giác

a pyramid /’pirəmid/: hình chóp (hình kim tự tháp)

a rectangular prism /rek’tæɳgjulə prizm/: hình chữ nhật (hình lăng trụ)

a cone /koun/: hình nón

a cylinder /’silində/: hình trụ

a hotel /hou’tel/: khách sạn

a minaret /’minəret/: hình tháp

an Egyptian house /i’dʤipʃn haus/: nhà ở Ai Cập

a mosque /mɔsk/: nhà thời Hồi giáo

a brick /brik/: viên gạch

an Arabic arch /’ærəbik ɑ:tʃ/: vòm cuốn Ả rập

a Roman arch /’roumən ɑ:tʃ/: vòm cuốn La mã

the structure of a factory: kết cấu một nhà máy

a church /tʃə:tʃ/: nhà thờ

a power station building: trạm phát điện

a steel beam /sti:l bi:m/:  dầm thép

a steel channel: thép máng


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content