Danh mục
Tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng


Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực chưa bao giờ hết hot trong nhiều năm trở lại đây. Trong bài viết này AROMA xin gửi tới bạn danh sách tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng, mà bạn có thể tham khảo để sử dụng giúp ích cho việc học

100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính

I/ Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vị trí trong ngân hàng 

  1. Bank manager /bæŋk ˈmænɪdʒər/ : Giám đốc ngân hàng
  2. Branch manager /bæŋk ˈmænɪdʒər/ : Quản lý chi nhánh
  3. Assistant manager /əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/ : Trợ lý quản lý
  4. Teller /ˈtɛlər/ : Nhân viên giao dịch
  5. Customer service representative /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ : Đại diện dịch vụ khách hàng
  6. Loan officer /loʊn ˈɔfɪsər/ : Nhân viên tín dụng
  7. Credit analyst /ˈkrɛdɪt ˈænəlɪst/ : Chuyên viên phân tích tín dụng
  8. Financial advisor /faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzər/ : Tư vấn tài chính
  9. Investment banker  /ɪnˈvɛstmənt ˈbæŋkər/ : Ngân hàng đầu tư
  10. Risk manager /rɪsk ˈmænɪdʒər/: Quản lý rủi ro
  11. Compliance officer /kəmˈplaɪəns ˈɔfɪsər/ : Chuyên viên tuân thủ quy định
  12. Operations manager /ˌɑːpəˈreɪʃənz ˈmænɪdʒər/ : Quản lý hoạt động
  13. Treasury analyst /ˈtrɛʒəri ˈænəlɪst/ : Chuyên viên phân tích kế toán tài khóa
  14. Wealth management advisor /wɛlθ ˈmænɪdʒmənt ədˈvaɪzər/ : Tư vấn quản lý tài sản
  15. Auditor /ˈɑːdɪtər/ : Kiểm toán viên
  16. Relationship manager /rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmænɪdʒər/ : Quản lý quan hệ khách hàng
  17. Chief financial officer (CFO) /tʃiːf faɪˈnænʃəl ˈɔfɪsər/ : Giám đốc tài chính
  18. Chief risk officer (CRO) /tʃiːf rɪsk ˈɔfɪsər/ : Giám đốc quản lý rủi ro
  19. Chief operating officer (COO) /tʃiːf ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ˈɔfɪsər/ : Giám đốc điều hành
  20. Chief executive officer (CEO) /tʃiːf ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɔfɪsər/ : Giám đốc điều hành chính
  21. Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Kiểm soát viên kế toán
  22. Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  23. Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên phát triển thị trường
  24. Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
  25. Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  26. Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên kế toán tài chính
  27. Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  28. Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên định giá
  29. Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  30. Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên tiếp thị
  31. Cashier /kæˈʃɪə/: Thủ quỹ

 II/ Tổng hợp 100  từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

A.  

  1.  Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/: chủ tài khoản
  2.  Accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/: tài khoản nợ phải trả
  3.  Accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/: tài khoản phải thu
  4.  Accrual basi /ə’kru:əl ‘beisis/: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
  5.  Amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/: khấu hao
  6.  Arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/: kiếm lời chênh lệch
  7.  Asset /’æset/: tài sản
  8.  Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/: cấp phép
  9.  Appraisal (n) /əˈpreɪzl/ : sự định giá, sự đánh giá 
  10.  A sight draft (n) /ə saɪt dræft/: hối phiếu trả ngay  
  11.  Accrued expenses /əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí phải trả  
  12.  Accumulated /əˈkjuːmjəleɪt/ : lũy kế  
  13.  Administrative Expenses /ədˈmɪnɪstrətɪv ɪkˈspɛnsɪz/ : Chi phí quản lý doanh nghiệp 
  14.  Advanced payments to suppliers /ədˈvænst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪərz/ : Trả trước người bán  
  15.  Amount outstanding /əˈmaʊnt ˌaʊtˈstændɪŋ/: số còn tồn đọng  

B. 

  1.  BACS: dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
  2. Bank card /bæɳk kɑ:d /: thẻ ngân hàng
  3. Banker /’bæɳkə/: người của ngân hàng
  4. Bankrupt /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/: vỡ nợ, phá sản
  5. Bankruptcy /’bæɳkrəptsi/: sự phá sản, vỡ nợ
  6. 14 Bearer cheque /ˈbeə.rər/: séc vô danh
  7. 15 Bond /bɔnd/: trái phiếu
  8. 16 Boom /bu:m/:sự tăng vọt (giá cả)
  9. 17 Broker /’broukə/: người môi giới

C. 

  1.  Capital /’kæpitl/: vốn
  2.  Cardholder: chủ thẻ
  3.  Cash basis /kæʃ ‘beisis/: phương pháp kết toán dựa trên thực thu – thực chi
  4.  Cash card /kæʃ kɑ:d/: thẻ rút tiền mặt
  5.  Cash point / kæʃ pɔint/: điểm rút tiền mặt
  6.  Cashier /kə’ʃiə/: nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
  7.  Certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/:chứng chỉ tiền gửi
  8.  CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  9.  Charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/: thẻ thanh toán
  10.  Cheque card /tʃek kɑ:d/: thẻ Séc
  11.  Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/: sự thanh toán Séc
  12.  Circulation /,sə:kju’leiʃn/: sự lưu thông
  13.  Clear /kliə/: thanh toán bù trừ
  14.  Codeword: ký hiệu (mật)
  15.  Collateral /kɔ’lætərəl/: tài sản ký quỹ
  16.  Commodity /kə’mɔditi/: hàng hóa
  17.  Cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/: chi phí vốn
  18. Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/: cuống (Séc)
  19.  Crossed cheque /krɒst  tʃek/: Séc thanh toán bằng chuyển khoản
  20.  Cumulative /’kju:mjulətiv/: tích lũy

D. 

  1. Debit balance /‘debit  ‘bæləns/: số dư nợ
  2. Debit /’debit/ :ghi nợ
  3. Debt /det/: khoản nợ
  4. Decode /diːˈkəʊd/: giải mã
  5. Deficit /’defisit/: thâm hụt
  6. Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni/: tiền gửi
  7. Depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/: sự giảm giá
  8. Direct debit /di’rekt ‘debit /: ghi nợ trực tiếp
  9. Dispenser /dis’pensə/: máy rút tiền tự
  10. Dividend /’dividend/: lãi cổ phần
  11. Draw /drɔː/: rút
  12. Drawee /drɔːˈiː/: ngân hàng của người ký phát
  13. Drawer /drɔːr/: người ký phát (Séc)

E. 

  1. Encode /ɪnˈkəʊd/: mã hoá
  2. 52 Equity /’ekwiti/: vốn cổ phần
  3. 53 Exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/: quỹ đầu tư chỉ số
  4. 54 Expiry date: ngày hết hạn
  5. Estimate (n): sự đánh giá, sự ước lượng 
  6. Evaluation (n): sự ước lượng, sự định giá 
  7. Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước lượng, sự định giá 
  8. Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: rủi ro trong chuyển đổi 
  9. Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi 
  10. Exchange traded fund (/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/): quỹ đầu tư chỉ số
  11. Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn 
  12. Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn 

F. 

  1. Fiduciary /fi’dju:ʃjəri/: ủy thác
  2. Fund  /fʌnd/: quỹ
  3. Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định 
  4. Fixed capital: vốn cố định 
  5. Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định 
  6. Fixed- Rate Debt: Khoản nợ lãi suất cố định 
  7. Flexible /ˈflɛksəbl/: linh động 
  8. Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính 
  9. Financial crisis: khủng hoảng tài chính 
  10. Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tài chính 
  11. Financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa) 
  12. Financial policies: chính sách tài chính 

Khám phá: Thuật ngữ thông dụng và đoạn hội thoại ngắn trong kế toán

G.

  1. Give credit: cấp tín dụng
  2. Growth stock /grouθ stɔk/: cổ phiếu tăng trưởng
  3. Gloomy: ảm đạm 
  4. Good risk (n): rủi ro thấp 
  5. Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ 
  6. Green bonds: Trái phiếu xanh 
  7. Green finance: Tài chính xanh 
  8. Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội 
  9. Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân 
  10. Growth stock (/grouθ stɔk/): cổ phiếu tăng trưởng
  11. Guarantee /ˌgærənˈti/(v): bảo lãnh 
  12. Guesswork /ˈgɛswɜːk/(n): việc suy đoán 
  13. Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ 

H.

1. Hedge fund /hedʤ fʌnd/: quỹ đầu cơ

2. Honour /’ɔnə/: chấp nhận thanh toán

3. Illegible /i’ledʤəbl/: không đọc đượcHigh street banks: là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh 

4. Historical equity risk premium approach: Phương pháp bù rủi ro vốn chủ sở hữu trong lịch sử 

5. Holding company: công ty mẹ 

6. Home Foreign market: thị trường trong nước! ngoài nước 

7. Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa 

8. Home market: thị trường nội địa 

9. Honour (/’ɔnə/): chấp nhận thanh toán

10. Honour /ˈɒnə /(v): chấp nhận thanh toán 

11. Hostile takeover: Vụ sáp nhập có tính thù địch 

12. Hurdle rate: Lãi suất tối thiểu/ lãi suất ngưỡng

I.

  1. In figures /ˈfɪɡ.ər/: (tiền) bằng số
  2. In word /wɜːd/: (tiền) bằng chữ
  3. Invest /in’vest/: đầu tư
  4. Investor /in’vestə/: nhà đầu tư
  5. Invoice  /’invɔis/: danh đơn hàng gửi

L.

  1. Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/: thư ủy nhiệm
  2. Leverage /’li:vəridʒ/: đòn bẩy
  3. Liability /,laiə’biliti/:nghĩa vụ pháp lý
  4. Lessee purchase /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): thuê mua 
  5. Lessee: người đi thuê 
  6. Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người cho thuê 
  7. Letter of hypothecation (n): thư cầm cố 
  8. Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố 
  9. Letter of hypothecation: thư cầm cố 
  10. Leverage: Đòn bẩy tài chính 
  11. Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý, khoản nợ 
  12. Liquidation: Thanh khoản tài sản 
  13. Liquidity management: Quản lý thanh khoản 
  14. Liquidity ratios: Chỉ số thanh khoản 
  15. Liquidity: Khả năng thanh khoản 

M – N.

  1. Magnetic  /mæg’netik/: từ tính
  2. Make out: ký phát, viết (Séc)
  3. Make payment  / meik ‘peimənt/: ra lệnh chi trả
  4. Margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/: tài khoản ký quỹ
  5. Money market/’mʌni ‘mɑ:kit/: thị trường tiền tệ
  6. Mortgage  /’mɔ:gidʒ/: thế chấp
  7. Mutual fund/’mju:tjuəl fʌnd/: quỹ tương hỗ
  8. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  9. Obtain cash /əb’tein kæʃ/: rút tiền mặt

O.

  1. Open cheque /tʃek/: Séc mở
  2. Outcome /’autkʌm/: kết quả
  3. offset: sự bù đắp thiệt hại 
  4. Online account: tài khoản trực tuyến 
  5. Open cheque (/tʃek/): Séc mở
  6. Outcome (/’autkʌm/): kết quả
  7. Outsource (v): Thuê ngoài 
  8. Overcharge (v): tính quá số tiền 

P.

  1. Pay into  /peɪ/: nộp vào
  2. Paycheck /pei tʃek/: xác nhận tiền lương
  3. Payee  /peɪˈiː/: người được thanh toán
  4. Place of cash: nơi dùng tiền mặt
  5. Plastic card /’plæstik  kɑ:d/: thẻ nhựa
  6. Plastic money /’plæstik ‘mʌni /: tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
  7. Portfolio /pɔ:t’fouljou/: hồ sơ năng lực
  8. Premium  /’pri:mjəm/: phí bảo hiểm
  9. Present /’preznt – pri’zent/: xuất trình, nộp
  10. Profit /profit/:  tiền lãi, lợi nhuận
  11. Proof of identity  /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/: bằng chứng nhận diện

R.

  1. Real estate /riəl is’teit/: bất động sản
  2. Recession /ri’seʃn/: sự suy thoái
  3. Reconcile  /’rekənsail/: bù trừ, điều hoà
  4. Refer to drawer: Tra soát người ký phát
  5. Revenue /’revinju:/: thu nhập

S.

  1. Saving /’seiviɳ/: tiết kiệm
  2. Shareholder: cổ đông
  3. Short selling /ʃɔ:t seliɳ/: bán khống
  4. Smart card /smɑ:t kɑ:d/: thẻ thông minh

160 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán bạn phải biết

Hãy thường xuyên theo dõi trang web của AROMA để học từ vựng từ các chủ đề khác nhau trong cuộc sống hàng ngày, không chỉ riêng về tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng các bạn nhé, chúc các bạn học tốt!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content