38 CÂU THÀNH NGỮ ANH-VIỆT THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP
Thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong tiếng Việt là cách thể hiện văn hóa, phong tục của người Việt: đó cũng là cách suy nghĩ thông thường khi một vấn đề nào đó xảy đến bất ngờ trong cuộc sống. Thành ngữ Anh-Việt thông dụng giúp hiểu thêm về ngôn ngữ này và thêm yêu con người với lối sống cởi mở và phóng khoáng châu Âu. Bởi vậy mới có câu: “Biết thêm một ngoại ngữ, giống như là bạn có thêm một tâm hồn thứ hai”.
I. Những câu thành ngữ Anh – Việt quen thuộc nhất với người Việt Nam
Thành ngữ trong tiếng Anh có nhiều câu mang ý nghĩa tương đồng với thành ngữ của người Việt. Vậy nên sau đây sẽ là những câu thành ngữ mà có thể bạn sẽ cảm thấy thật gần gũi.
STT | Câu tiếng Anh | Câu tiếng Việt |
1 | Grasp all, lose all | Tham thì thâm. |
2 | Easy come, easy go | Của thiên trả địa. |
3 | Cut your coat according your clothes | Liệu cơm gắp mắm. |
4 | Doing nothing is doing ill | Nhàn cư vi bất thiện. |
5 | Empty vessels make a greatest sound | Sai một li đi một dặm. |
6 | Hand some is as handsome does | Cái nết đánh chết cái đẹp. / Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. |
7 | One swallow does not make a summer | Một cánh én nhỏ chẳng làm nên mùa xuân. |
8 | Habit cures habit | Lấy độc trị độc. |
9 | A good name is sooner lost than won | Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng. |
10 | A flow will have an ebb | Sông có khúc, người có lúc. |
11 | A bad compromise is better than a good lawsuit | Dĩ hòa vi quý. |
12 | A blessing in disguise | Trong cái rủi có cái may. |
13 | Where the life, there’s hope | Còn nước, còn tát. |
14 | One scabby sheep is enough to spoil the whole flock | Con sâu làm rầu nồi canh. |
15 | Rats desert a falling house | Cháy nhà mới ra mặt chuột. |
16 | New one in, old one out | Có mới nới cũ. |
17 | Don’t count your chickens before they hatch | Đếm cua trong lỗ. |
18 | Love me, love my dog | Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng. |
19 | Man proposes, God disposes | Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên. |
20 | Empty vessels make the most sound | Thùng rỗng kêu to. |
21 | When blood sheds, the heart aches | Máu chảy ruột mềm. |
22 | Diamond cut diamond | Vỏ quýt dày có móng tay nhọn. |
23 | A rolling stone gathers no moss | Một nghề thì sống, đống nghề thì chết. |
24 | Live on the fat of the land | Ngồi mát ăn bát vàng. |
25 | Everything is good in its season | Răng mọc có lứa, con người có thì. |
26 | He who laughs today may weep tomorrow | Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười. |
27 | Together we can change the world | Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao. |
II. Những câu thành ngữ Anh – Việt có thể sử dụng trong giao tiếp hằng ngày
STT | Câu tiếng Anh | Câu tiếng Việt |
1 | Make your enemy your friend | Hóa thù thành bạn. |
2 | Silence is golden | Im lặng là vàng. |
3 | The higher you climb, the greater you fall | Trèo cao, ngã đau. |
4 | Cross the stream where it is shallowest | Làm người phải đắn đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu. |
5 | Honesty is the best policy | Thật thà là thượng sách. |
6 | Too much knowledge makes the head bald | Biết nhiều chóng già. |
7 | Lucky at cards, unlucky in love | Đen tình, đỏ bạc. |
8 | An eye for an eye, a tooth for a tooth | Gậy ông đập lưng ông / Ăn miếng trả miếng. |
9 | Blood is thicker than water | Một giọt máu đào hơn ao nước lã. |
10 | Words are but wind | Lời nói gió bay. |
11 | There’s no smoke without fire | Không có lửa sao có khói. |
Trên đây là những câu thành ngữ tiếng Anh mang nhiều nét tương đồng về ngữ nghĩa và cách áp dụng với những câu thành ngữ của người Việt. Mong rằng qua bài viết này, bạn sẽ biết cách sử dụng các câu thành ngữ để linh hoạt hơn trong giao tiếp!
Nếu bạn đang tìm kiếm gia sư tiếng Anh cho người đi làm để nâng cao kỹ năng giao tiếp, AROMA sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy. Đăng ký để tham khảo các khóa tiếng Anh phù hợp với bạn.
Xem thêm: