Bạn đã biết hết từ vựng chủ điểm trong công việc?
Các bạn thân mến, trong bài viết hôm nay, Aroma xin chia sẻ với các bạn các thuật ngữ tiếng Anh thường được sử dụng trong chủ điểm công việc và tuyển dụng. Mời các bạn cùng đọc và tham khảo một số mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng.
- Từ vựng mô tả tính cách con người
- Học từ vựng qua tranh: “Các vật dụng trong văn phòng
- Tiếng anh văn phòng
dismiss (v) fire (v) sack (v) |
sa thải, cho ai nghỉ việc He was told that he was being fired for revealing confidential information. Anh ta kể rằng anh ta bị sa thải vì đã làm lộ thông tin mật. |
recruit (v) employ (v) hire (v) take on (v) |
thuê mướn, tuyển dụng More people are now employed in service industries than in manufacturing. Hiện nay số lượng người được tuyển trong ngành dịch vụ nhiều hơn trong ngành sản xuất. |
retire (v) |
nghỉ hưu Since retiring from the company, she has done voluntary work for a charity. Kể từ khi nghỉ hưu ở công ty, cô ấy đã tham gia hoạt động tình nguyện cho một tổ chức từ thiện. |
resign (v) |
từ chức He resigned from the company in order to take a more challenging job. Anh ta từ chức ở công ty để nhận một công việc có tính thử thách hơn. |
maternity leave |
nghỉ thai sản Current Labour Code of Vietnam allows women to enjoy a six-month maternity leave. Bộ luật lao động hiện nay của Việt Nam cho phép phụ nữ được hưởng chế độ nghỉ thai sản 6 tháng. |
annual leave |
nghỉ phép năm She took annual leave to attend the day’s commemorations. Cô ta xin nghỉ phép năm để tham dự buổi lễ kỷ niệm. |
bonus (n) |
Tiền thưởng The new contract gives workers less salary, but bonuses for sales targets. Hợp đồng lao động mới quy định mức lương thấp hơn cho người lao động, nhưng có thêm khoản tiền thưởng nếu đạt được doanh số. |
overtime = OT (adv, n) |
làm thêm ngoài giờ They’re doing/working overtime to get the job finished on time. Họ làm thêm giờ để hoàn thành công việc đúng tiến độ. |
pension (n) |
tiền trợ cấp, lương hưu He won’t be able to draw (= receive) his pension until he’s 65. Anh ta sẽ không được hưởng lương hưu cho đến khi 65 tuổi. |
promote (v) promotion (n) |
thăng chức Did Steve get/Was Steve given the promotion he wanted? Steve có được thăng chức như anh t among muốn không? |
(job) vacancy |
Chỗ trống, vị trí công việc trống cần tuyển Do you have any job vacancies at the moment? Hiện tại bạn có vị trí nào cần tuyển không? |
curriculum vitae (CV)/resume |
bản lý lịch Applicants interested in applying for the position should submit their CVs to the HR Department no later than 15 February. Các ứng viên quan tâm đến vị trí công việc vui lòng nộp bản lý lịch cho bộ phận nhân sự trước ngày 15/2. |
candidate (n) |
ứng viên (cho 1 vị trí) Candidates applying for this position should be computer-literate. Các ứng viên ửng tuyển cho vị trí này yêu cầu phải thành thạo máy tính. |