Danh mục
Cách đặt tên tiếng Anh cho nữ

Cách đặt tên tiếng Anh cho nữ


Bạn đang muốn tìm một cái tên tiếng Anh cho nữ sao cho thật ý nghĩa? Dù bạn đang tìm tên tiếng Anh sang chảnh, cao quý, tinh thế hay dịu dàng thì dựa vào gợi ý cách đặt tên tiếng Anh cho nữ sau đây chắc chắn bạn sẽ chọn được cái tên ưng ý cho công chúa bé nhỏ của mình. 

Có thể bạn muốn biết: 

Cách đặt tên tiếng Anh cho nữ 

Xu hướng đặt tên cho con bằng tiếng Anh ngày nay càng phổ biến, tuy nhiên với mỗi cái tên sẽ mang nét tính cách đặc trưng riêng. Có rất nhiều cách để chọn tên tiếng Anh cho nữ, ví dụ như đặt tên theo chữ cái hoặc theo ý nghĩa thể hiện sự giàu sang/ gần gũi với thiên thiên.

Cách đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng T 

– Tabitha:  Con linh dương tinh ranh

– Talia: Tươi đẹp

– Tamara: Cây cọ

– Tammy: Hoàn hảo

– Tanya: Nữ hoàng

– Tarav: Ngọn tháp

– Tatum: Sự bất ngờ

– Thora: Sấm

– Tina: Nhỏ nhắn

– Tracy: Chiến binh

– Tess: Xuân thì

– Thalia: Niềm vui

– Thomasina: Con cừu non

– Tracy: Chiến binh

– Trina: Tinh khiết

– Trista: Độ lượng

– Trixie, Trix: Được chúc phúc

– Taariq: Ngôi sao sáng

– Tacy/Tacey: Im lặng

– Tadita: Người chạy đua

– Tahirah: Thuần khiết

– Tahliav: Giọt sương sớm

– Taima: Tiếng sấm lớn

– Talbot: Người khôn ngoan

– Tamber: Thanh cao

– Tangia: Thiên thần

Ngoài những tên tiếng anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ T ra thì còn rất nhiều tên hay bắt đầu bằng những chữ cái khác như:

Đặt tên tiếng Anh theo chữ U:

– Một loài hoa sẽ có tên Una.

– Thước đo cho tất cả sẽ có tên Ulrica.

– Viên ngọc của sông sẽ có tên Ula.

– Sự thịnh vượng và giàu có sẽ có tên Udele.

Đặt tên tiếng Anh theo chữ V:

– Cuộc sống sẽ có tên Vivian, Vivianne.

– Vui nhộn sẽ có tên Vita.

– Người trinh nữ sẽ có tên Virginia.

– Hoa Violet sẽ có tên Violet.

– Ý nghĩa chiến thắng sẽ có tên Victoria, Victorious.

– Sự thật sẽ có tên Veronica.

–  Mùa xuân sẽ có tên Verda,

– Sự từng trải sẽ có tên Veleda.

– Duyên dáng sẽ có tên Vania.

– Con bướm sẽ có tên Vanessa.

– Khỏe mạnh sẽ có tên Valerie.

– Thánh thiện sẽ có tên Valda.

Đặt tên tiếng Anh theo chữ W

– Mơ ước sẽ có tên Wilona.

– Chữa lành sẽ có tên Willow.

– Ước mơ sẽ có tên Willa.

– Cánh rừng thẩm sẽ có tên Wilda.

– Hòn đảo nhỏ sẽ có tên Whitney.

Đặt tên tiếng Anh theo chữ Y:

– Chòm sao nhân mã sẽ có tên Yvonne.

– Ý nghĩa được thương xót sẽ có tên Yvette.

– Hoa Violet sẽ có tên Yolanda.

Đặt tên tiếng Anh theo chữ Z:

– Đem lại sự sống sẽ có tên Zoe.

– Hạt giống sẽ có tên Zera.

– Ánh mặt trời sẽ có tên Zelene.

– Ý nghĩa lương thực sẽ có tên Zea.

Cách đặt tên tiếng Anh cho nữ theo chủ đề/ ý nghĩa cụ thể

Hoặc bạn có thể chọn theo chủ đề nếu bạn muốn tên của mình mang một ý nghĩa cụ thể nào đó dựa theo các gợi ý sau:

– Alexandra / Alexis: người trấn giữ, người bảo vệ

– Edith: sự thịnh vượng trong chiến tranh

– Hilda: chiến trường

– Louisa: chiến binh nổi tiếng

– Matilda: sự kiên cường trên chiến trường

– Bridget: sức mạnh, người nắm quyền lực

– Andrea: mạnh mẽ, kiên cường

– Valerie: sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

– Zure: bầu trời xanh

– Esther: ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

– Iris: hoa iris, cầu vồng

– Flora: hoa

– Jasmine: hoa nhài

– Layla: màn đêm

– Roxana / Roxane / Roxie / Roxy: ánh sáng, bình minh

– Stella: vì sao, tinh tú

– Sterling / Stirling: ngôi sao nhỏ

– Daisy: hoa cúc dại

– Flora: hoa, bông hoa, đóa hoa

– Lily: hoa huệ tây

– Rose / Rosa / Rosie: đóa hồng

– Rosabella: đóa hồng xinh đẹp

– Selina / Selena: mặt trăng, nguyệt

– Violet: hoa violet, màu tím

– Diamond: kim cương

– Jade: đá ngọc bích

– Kiera / Kiara: cô gái tóc đen

– Gemma: ngọc quý

– Melanie: đen

– Margaret: ngọc trai

– Pearl: ngọc trai

– Ruby: đỏ, ngọc ruby

– Scarlet: đỏ tươi

– Sienna: đỏ

Nếu bạn chưa chọn được cho công chúa bé nhỏ của mình một cái tên tiếng Anh cho nữ thì bạn có thể tham khảo những cái tên mà aroma gợi ý phía trên nhé, chắc chắn sẽ giúp bạn có sự lựa chọn tốt nhất đó. 

Tham khảo thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content