Danh mục
Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông qua đoạn hội thoại (P2)

Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông qua đoạn hội thoại (P2)


Trong bài “Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông qua đoạn hội thoại (P1)” đã được nhiều bạn yêu thích. Để đáp ứng mong muốn học tiếng Anh giao tiếp của các bạn, aroma xin được tiếp tục chủ đề này với nhiều tình huống giao tiếp hấp dẫn và thú vị mà bạn có thể dễ dàng bắt gặp.

 hoc tieng anh giao tiep hang ngay

Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông qua đoạn hội thoại (P2)

10 đoạn hội thoại tiếng anh thông dụng trong giao tiếp sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn với các hoàn cảnh thông thường:

NOW OR LATER

·  Anna, where are you going now?

·  I’m going to the shop. I need to buy a dress.

·  Really? I need to go to the shop too.

·  Would you like come with me?

·  Yeah, let’s go together.

·  Would you like to go now or later?

·  Now.

·  What?

·  Now would be better.

·  Ok, let’s go.

·  Should we walk?

·  No,it’s so far,let’s drive.

BÂY GIỜ HOẶC SAU

·            Anna, cô định đi đâu vậy?

·            Tôi đi mua sắm. Tôi cần mua một chiếc váy.

·            Thật sao?  Tôi cũng cần đi mua sắm bây giờ.

·            Cậu có muốn đi với tôi không?

·            Yeah, chúng ta cùng đi thôi.

·            Cậu muốn đi bây giờ hay để sau?

·            Bây giờ nhé.

·            Sao cơ?

·            Bây giờ sẽ tốt hơn.

·            Được, chúng ta cùng đi thôi.

·            Chúng ta đi bộ chứ?

·            Không, xa quá, chúng ta cùng đi xe.

 

HOW HAVE YOU BEEN?

·  Hello Taylor. How have you been?

·  Not good.

·  Why?

·  I’m sick.

·  Sorry to hear that.

·  It’s OK. It’s not serious.

·  That’s good! I hope you feel better.

DẠO NÀY CẬU THẾ NÀO?

·         Chào Taylor. Dạo này cậu thế nào?

·         Không tốt lắm.

·         Sao thế?

·         Tôi ốm.

·         Thật tiếc khi nghe điều đó.

·         Được rồi. Không nghiêm trọng mà.

·         Thật tốt! Tôi hy vọng cậu sớm khỏe.

BUYING SOMETHING

·  Excuse me!

·  Hello girl, may I help you?

·  Yes. I need to buy a white dress as this photo.

·  Sure. Here it is.

·  How much does it cost?

·  25$

·  25$. That’s too much.

·  How about this one?

·  It’s on sale for only 20$.

·  I don’t like that one.

·  How about the one next to the T- shirt? It’s very similar to the one you like.

·  That’s nice. How much?

·  Only 22$.

·  Ok. I will buy it.

MUA ĐỒ

·         Xin lỗi!

·         Xin chào cô gái, tôi có thể giúp gì cho cô?

·         Vâng. Tôi cần mua một chiếc váy trắng như tấm ảnh này.

·         Chắc chắn rồi. Của cô đây.

·         Nó bao nhiêu tiền?

·         25 đô la.

·         25 đô la. Đăt quá.

·         Cái này thì sao?

·         Nó đang được giảm giá chỉ còn 20 đô la.

·         Tôi không thích cái đó.

·         Cái bên cạnh cái áo phông thì sao? Nó rất giống cái mà cô thích.

·         Cái đó đẹp đấy. Giá bao nhiêu?

·         Chỉ 22 đô la thôi.

·         Được. Tôi sẽ mua nó.

DO YOU KNOW THE ADDRESS?

·  Excuse me, do you know the address?

·  Of course.

·  Can you show me the way to get there?

·  Sure. Go straight for about a mile, then turn left at the light. You can see this address.

·  Oh, thank you so much!

·  You’re welcome.

BẠN CÓ BIẾT ĐƯỜNG?

·        Xin lỗi, bạn có biết đường không?

·        Có chứ.

·        Bạn có thể chỉ đường đến đó cho tôi không?

·        Chắc chắn rồi. Hãy đi thẳng khoảng một dặm, sau đó rẽ trái ở chỗ đèn giao thông. Bạn sẽ nhìn thây địa chỉ này.

·        Ồ, cảm ơn bạn rất nhiều.

·        Không có gì!

COMMON QUESTIONS

·  Lily, do you know how to speak English well?

·  Yes.

·  Where did you learn?

·  I learned in university.

·  You speak really well.

·  Thank you.

·  How long have you been in the US?

·  2 weeks

·  Is your boyfriend with you?

·  Yes, he just got here yesterday.

·  Oh, I’m busy now,see you later

·  Bye.

CÂU HỎI THÔNG DỤNG

·         Lily, cô có biết cách để nói tiếng Anh hay không?

·         Có.

·         Cô học ở đâu vậy?

·         Tôi học ở trường đại học.

·         Cô nói thật hay.

·         Cảm ơn anh.

·         Cô ở Mỹ bao lâu rồi?

·         2 tuần.

·         Bạn trai của cô đi cùng cô đúng không?

·         Vâng. Anh ấy chỉ mới đến đây hôm qua.

·         Ồ, bây giờ tôi đang bận, gặp lại cô sau nhé.

·         Tạm biệt.

DO YOU HAVE ENOUGH MONEY?

·  Hey, what are you going to do today?

·  I’m going to the book store. I need to buy some books.

·  What time are you leaving?

·  I’m going to leave around 3 o’clock.

·  Will you buy a comestic book for me at the book store?

·  Ok.

·  Do you have enough money?

·  I’m not sure.

·  How much do you have?

·  I  have 10$. Do you think that’s enough?

·  I think it’s OK.

·  Let me give you another 10$.

·  Thank you so much and see you soon.

·  Bye.

BẠN CÓ ĐỦ TIỀN KHÔNG?

·        Hey, cậu định làm gì hôm nay?

·        Tôi đi đến hiệu sách. Tôi cần mua vài cuốn sách.

·        Cậu định đi lúc mấy giờ?

·        Tôi sẽ đi khoảng 3 giờ.

·        Cậu mu giúp tôi một cuốn sách mỹ thuật ở hiệu sách được không?

·        Được

·        Cậu có đủ tiền chưa?

·        Tôi không chắc.

·        Cậu có bao nhiêu tiền?

·        Tôi có 10 đô la. Cậu có nghĩ chỗ đó đủ không?

·        Tôi nghĩ là đủ.

·        Hãy để tôi đưa câu 10 đô la khác.

·        Cảm ơn cậu rất nhiều và hẹn gặp lại.

·        Tạm biệt.

 

INTRODUCING A FRIEND

·           Robert, this is my friend, Hoa.

·           Hi Hoa, nice to meet you

·           Nice to meet you too, Robert.

·           Hoa, what do you do?

·           I’m a lawyer.

·           Oh, where are you come from?

·           I’m from Viet Nam, and you?

·           I’m from Australia and my job is a English teacher.

·           That’s good! My English is not very well. So, I think that I need your help to improve my English skill.

·                I’m willing to help you as soon as possible.

·                That’s great. Thank you so much!

GIỚI THIỆU MỘT NGƯỜI BẠN

·        Robert, đây là bạn tôi, Hoa.

·        Chào Hoa, thật vui được gặp cô.

·        Tôi cũng rất vui được gặp anh, Robert.

·        Cô làm nghề gì vậy Hoa?

·        Tôi là luật sư.

·        Ồ, cô từ đâu đến?

·        Tôi đến từ Việt Nam, còn anh?

·        Tôi đến từ Úc và nghề nghiệp của tôi là giáo viên tiếng Anh.

·        Hay quá! Tiếng Anh của tôi không tốt. Vậy, tôi nghĩ tôi cần sự giúp đỡ của anh để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.

·        Tôi rất sẵn lòng giúp cô ngay khi có thể.

·        Tuyệt quá. Cảm ơn anh rất nhiều!

ASKING ABOUT LOCATION

·  Excuse me, I’m looking for the Holiday Inn. Do you know where it is?

·  Sure. It’s down this street on the left.

·  Is it far from here?

·  No. It’s not far, only 1 mile and you can go to there by the subway.

·  Is it close to the subway station?

·  Yes, the subway station is next to the hotel. You can walk there.

·  Thank you so much.

HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM

·        Xin lỗi, tôi đang tìm nhà trọ Holiday. Cô có biết nó ở đâu không?

·        Chắc chắn rồi. Nó ở phía dưới con phố này bên trái.

·        Có xa đây không?

·        Không. Không xa đâu, chỉ một dặm thôi và cô có thể đi đến đó bằng tàu điện ngầm.

·        Ga tàu điện ngầm có gần không?

·        Có,  ga tài điện ngầm bên cạn khách sạn. Cô có thể đi bộ đến đó.

·        Cảm ơn anh rất nhiều.

VACATION TO VIET NAM

·  What’s today’s date?

·  It’s July 18th.

·  When are you going on vacation?

·  I’m leaving on Sartuday. We’re going to Viet Nam.

·  Really? The day after tomorrow? That’s very soon.

·  Yeah I know.

·  How long are you staying there?

·  About 3 weeks.

·  When are you coming back?

·  I’m going back on the 7th.

·  Alright. Have a nice trip.

KỲ NGHỈ Ở VIỆT NAM

·        Hôm nay là ngày nào?

·        Ngày 18 tháng 7.

·        Khi nào thì cậu đi nghỉ?

·        Tôi sẽ đi vào thứ Bảy. Chúng tôi sẽ đến Việt Nam.

·        Thật sao? Ngày kia đúng không? Sớm quá nhỉ?

·        Đúng vậy, tôi biết.

·        Cậu sẽ ở đó bao lâu?

·        Khoảng 3 tuần.

·        Khi  nào cậu sẽ quay lại?

·        Tôi sẽ trở lại vào ngày 7.

·        Chúc cậu có một chuyến đi tốt đẹp!

PHONE CALL AT WORK

·  Hello!

·  Good morning sir, how are you today?

·  Yes, I’m fine, and you?

·  Me too.Have you received my contract yet?

·  I have just received your contract.

·  That’s great. Please consider this contract and contact me soon.

·  Of course. I will contact you as soon as possible.

·  Thank you so much!

CUỘC GỌI Ở NƠI LÀM VIỆC

·        Xin chào!

·        Xin chào, hôm nay ông thế nào?

·        Vâng, tôi khỏe, còn cô?

·        Tôi cũng vậy. Ông đã nhận được hợp đồng của tôi chưa?

·        Tôi vừa nhận được hợp đồng của cô.

·        Tuyệt. Vui lòng xem xét hợp đồng này và liên hệ lại tôi sớm nhé.

·        Vâng. Tôi sẽ liên hệ lại cô sớm nhất có thể.

·        Cảm ơn ông rất nhiều.

Với những đoạn hội thoại hoc tieng anh giao tiep hang ngay đa dạng, hy vọng đã mang đến cho các bạn nhiều kiến thức bổ ích để áp dụng trong những cuộc giao tiếp thực tiễn. Đừng quên theo dõi Aroma để cập nhật những bài học tiếng Anh hấp dẫn khác nhé!

Xem thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content