Danh mục
Học từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn các món Á

Học từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn các món Á


Châu Á với nhiều quốc gia trước giờ vẫn nỗi danh với nền ẩm thực phong phú và đậm đà bản sắc dân dộc: từ Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…Trong bài này, hãy cùng aroma học từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn qua cách gọi tên những món ăn châu Á nhé.

từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn

Học từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn các món Á

Các từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu thê nhiều món Á rất ngon đấy:

Charcoal grilled pork on skewers with  /’tʃɑ:koul grild  pɔ:k  skju:ə  nu:dl /: bún thịt nướng.

Rice noodle soup with beef / rais  nu:dl  su:p  bi:f /: phở bò.

Noodle soup with meat balls / nu:dl  su:p  mi:t / : phở bò viên.

Steamed “Pho” paper rolls / sti:m  peipə  roulkɔ:l /: phở cuốn.

Noodle soup with brisket, flank, tendon, fatty, and crunchy flank / nu:dl  su:p  briskit flæɳk   tendən  fæti flæɳk /: phở chín, nạm, ngầu, gân, lá lách.

Noodle soup with sliced – chicken / nu:dl  su:p  slais  tʃikin/ : phở gà.

Quang noodles / nu:dl / : mỳ Quảng.

Crab rice noodles / kræb  rais  nu:dl /: bún cua.

Kebab rice noodles / kɪˈbæb  rais  nu:dl /   : bún chả.

Snail rice noodles / sneil  rais  nu:dl  /: bún ốc.

Hue style beef noodles /Hue  stail  bi:f  nu:dl /: bún bò Huế.

từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn

Yangzhou fried rice: cơm chiên Dương Châu.

Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice: cơ cà ri.

Soya noodles with chicken / sɔiə  nu:dl  ‘tʃikin / : miến gà.

Stuffed pancake /stʌf pænkeik /: bánh cuốn.

Round sticky rice cake /raund stiki  rais   keik /: bánh dày.

Sirdle-cake: bánh tráng.

Shrimp in batter / ʃrimp  bætə /: bánh tôm.

Young rice cake / jʌɳ  rais keik / : bánh cốm.

Stuffed sticky rice balls / stʌf  stiki  rais  bɔːl /: bánh trôi nước.

Soya cake / sɔiə  keik /: bánh đậu.

Steamed wheat flour cake / sti:m  wi:t  flour   keik  /: bánh bao.

Pancake / ‘pænkeik /: bánh xèo.

Stuffed sticky rice cake / stʌf  ‘stiki rais  keik/ : bánh chưng.

Prawn crackers / prɔ:n  krækə /: bánh phồng tôm.

Fish cooked with fish sauce bowl / fiʃ  kuk  fiʃ   sɔ:s  boul/: cá kho tộ.

Shrimp cooked with caramel / ʃrimp  kuk  kærəmel /: tôm kho tàu.

Tender beef fried with bitter melon / ‘tendə  bi:f fraid  ‘bitə  ‘melən/   : bò xào khổ qua.

Sweet and sour pork rib / swi:t  ‘sauə pɔ:k  rib/ sườn xào chua ngọt.

Grab fried on salt / græb fraid  sɔ:lt /:  cua rang muối.

Blood pudding /blʌd pudiɳ/: tiết canh.

Crab boiled in beer /kræb bɔil bi:n/: cua luộc bia.

Crab fried with tamarind /kræb fraid ‘tæmərind/ : cua rang me.

Beef soaked in boiling vinegar / bi:f səʊkt ‘bɔiliɳ ‘vinigə/: bò nhúng giấm.

Beef seasoned with chili oil and broiled /bi:f ‘si:znd ˈtʃɪli ɔil brɔil/: bò nướng sa tế.

Sweet and sour fish broth /swi:t ‘sauə fiʃ brɔθ/: canh chua.

Pickled egg plants /’pikld eg plɑ:nt/: cà muối.

Steamed sticky rice /sti:m ‘stiki raise/ : xôi.

Raw fish and vegetables /rɔ: fiʃ ‘vedʤitəbl/: gỏi.

Seafood delight salad/’si:fud di’lait ‘sæləd/:  gỏi hải sản.

Fried rice: cơm chiên.

Lotus delight salad /’loutəs di’lait ‘sæləd/: gỏi ngó sen thịt tôm.

Shrimp and pork salad /ʃrimp pɔ:k ‘sæləd/: gỏi tôm thịt.

Crispy Vietnamese spring rolls/ Imperial Vietnamese Spring Rolls /’krispi ,vjetnə’mi:z spriɳ ‘roulkɔ:l/: chả giò.

House rice platter /haus raise ‘plætə/: cơm thập cẩm.

Món ăn châu Á phong phú với hương vị đặc trưng, đậm đà luộn nhận được nhiều khen ngợi của du khách. Còn đợi gì nữa mà không học ngay tu vung tieng anh nha hang khach san với những món ăn Châu Á hấp dẫn.

Xem thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content