Danh mục
Các cấu trúc câu dùng để làm rõ và xác nhận thông tin

Các cấu trúc câu dùng để làm rõ và xác nhận thông tin


Trong giao tiếp công việc hàng ngày không tránh khỏi những tình huống thiếu sót thông tin. Vì vậy việc làm rõ và xác nhận thông tin chính xác là vô cùng cần thiết, đặc biệt là trong các cuộc điện thoại, họp mặt, đàm phán… Các bạn hãy cùng Aroma tham khảo các cấu trúc ngữ pháp câu tiếng Anh dùng để làm rõ và xác nhận thông tin sau đây nhé.

Clarifying phrases and questions (Làm rõ thông tin)

  • Would you mind repeating that/ going over that again for me?

Phiền bạn nhắc lại được không?

  • Sorry, could I ask you to give me those details again?

Xin lỗi, bạn có thể lặp lại được không?

  • Could you explain/ clarify what you meant by/ when you said…?

Bạn có thể giải thích/ làm rõ ý …

  • And the date was…?

Vậy vào ngày…

Confirming phrases and questions (Xác nhận thông tin)

  • So that’s nine o’clock on Thursday, then.

Vậy chốt là vào 9 giờ ngày thứ 6.

  • Let me see if/ make sure I understood you correctly. You’re saying…

Để mình xác nhận lại ý của bạn nhé. Ý bạn là…

  • Is that right/ correct?

Điều đó có đúng/ chính xác không?

  • Can I just check that?

Tôi có thể xác nhận lại không?

  • I’d just like to confirm that.

Tôi muốn xác nhận lại.

Correcting misunderstandings (Sửa lại thông tin nhầm lẫn)

  • No, I meant to say that/ what I meant was…

Không, ý tôi là…

  • Not quite, it’s…

Không hẳn,…

  • Well, actually, what I said/ meant was…

Thật ra tôi muốn nói là…

  • Not exactly, I said that…

Không phải, ý tôi là…


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content