Danh mục
Cập nhật từ lóng tiếng anh mới nhất

Cập nhật từ lóng tiếng anh mới nhất


Slang là từ ghép của cụm Street Language (ngôn ngữ đường phố) hay còn gọi là từ lóng. Sau đây là một số từ lóng tiếng anh mới nhất  mà AROMA muốn chia sẻ với các bạn.

Từ lóng chỉ nên dùng trong văn nói, khi giao tiếp với những người quen thân. Với ngữ cảnh trang trọng hoặc trong văn viết thì lưu ý không nên sử dụng các bạn nhé!

Vì từ lóng thường là ngôn ngữ của riêng một nhóm người nên chỉ một số từ lóng được biết đến và sử dụng rộng rãi mới có cách phát âm và nghĩa trong từ điển, các từ mới có thể chưa cập nhật cách phát âm và nghĩa.

từ lóng tiếng anh

Những từ lóng tiếng anh mới nhất

Tosser – Idiot: thằng ngốc

Cock-up – Screw up: làm hỏng

Bloody – Damn: chết tiệt, trời đánh

Blimey! – My Goodness: ôi trời ơi

Wanker – Idiot: người ngu đần, kẻ bất tài, đồ ngốc

Gutted – Devastated: phá hủy, phá phách

Bespoke – Custom Made: chứng tỏ, tỏ ra, cho biết

Chuffed – Proud: vui mừng, hớn hở, tự hào

Fancy – Like: mến, thích

Fortnight – Two Weeks: hai tuần lễ

Sorted – Arranged: sắp xếp, thứ, loại, hạng

Hoover – Vacuum: máy hút bụi, làm sạch

Kip – Sleep or nap: ngủ, nghỉ

Bee’s Knees – Awesome: kinh sợ, kinh hoàng

Know Your Onions – Knowledgeable: thông thạo, hiểu biết

Dodgy – Suspicious: mưu mẹo

Wonky – Not right: không đáng tin cậy

Tad – Little bit: một tí, một chút

Tenner – £10: 10 bảng Anh

Fiver – £5: 5 bảng Anh

Toff – Upper Class Person: làm dáng, diện

Scouser – Someone from Liverpool: người thành Liverpool

Quid – £: bảng Anh

Pissed – Drunk: say khướt

Loo – Toilet: nhà vệ sinh

Nicked – Stolen: ăn cắp

Knackered – Tired: mệt

Dog’s Bollocks – Awesome: đáng kinh sợ, làm khiếp sợ

Chap – Male or friend: thằng cha (gọi thông tục)

Bugger – Jerk: người ngớ ngẩn

Nosh – Food: quà vặt, đồ ăn vặt

Từ lóng tiếng anh thông dụng thường dùng nhất


Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên

Can’t hardly: Khó mà, khó có thể

Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

CU See You: gặp lại sau nhé

CYA See Ya: gặp lại sau nhé

Dead End: Đường Cùng

Dead Meat: Chết Chắc

Down and out: Thất Bại hoàn toàn

Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại

Down the hill: Già

For What: Để Làm Gì?

What For?: Để Làm Gì?

Don’t bother: Đừng Bận Tâm

Do you mind: Làm Phiền

Don’t be nosy: đừng nhiều chuyện

Grinning: cười toe toét

Joking: giỡn chơi thôi

Just for fun: Giởn chơi thôi

Just looking: Chỉ xem chơi thôi

Just kidding / just joking: Nói chơi thôi

Laughing: cười phá lên

Let me go: Để Tôi đi

Let me be: kệ tôi

Long time no see: Lâu quá không gặp

Smiling: cười mỉm

Yawning: ngáp

PLS, PLZ – Please: làm ơn đi

LOL Lots Of Laughter, Laugh Out Loud: cười ầm ĩ

OIC – Oh, I See: à, thì ra vậy

OTOH – On The Other Hand: mặt khác

Từ lóng – một phần rất thú vị trong tiếng Anh này hi vọng sẽ giúp các bạn cải thiện khả năng nghe hiểu khi giao tiếp với người nước ngoài, xem phim  bằng tiếng Anh hiệu quả hơn.

[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”][/toggle]


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content