Danh mục
Download bộ tài liệu học tiếng anh chuyên ngành y hiệu quả!

Download bộ tài liệu học tiếng anh chuyên ngành y hiệu quả!


Bạn hãy cùng Aroma học tiếng anh chuyên ngành y qua bộ mẫu câu tiếng anh về khám sức khỏe và 92 từ vựng tiếng anh chuyên ngành y nhé. Ngoài ra trong bài viết này, Aroma xin gửi đến các bạn bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành bổ ích dưới đây. Bạn có thể download bộ tài liệu học tiếng anh chuyên ngành y hiệu quả này để sử dụng thường xuyên.

Download-bo-tai-lieu-hoc-tieng-anh-chuyen-nganh-y-hieu-qua

20 mẫu câu tiếng anh chuyên ngành y chủ đề khám sức khỏe

  1. What’s the matter ?: cậu bị làm sao vậy?
  2. I’m not feeling well: mình cảm thấy không khỏe
  3. I’m not feeling very well: mình cảm thấy không được khỏe lắm
  4. I feel ill: mình thấy ốm
  5. I feel sick: mình thấy ốm
  6. I’ve cut myself: mình bị đứt tay ( tự mình)
  7. I’ve got a headache: mình bị đau đầu
  8. I’ve got a splitting headache: mình bị nhức đầu như búa bổ
  9. I’ve got flu: mình bị cúm
  10. I’m going to be sick: mình sắp bị ốm
  11. I’ve been sick: gần đây mình bị ốm
  12. I’ve got a pain in my….: mình bị đau …
  13. My … are hurting : mình bị đau
  14. My back hurts: lưng mình bị đau
  15. Under the weather : cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể (do thời tiết)
  16. As right as rain : khỏe mạnh
  17. Splitting headache : nhức đầu kinh khủng
  18. Run down: mệt mỏi, uể oải
  19. Back on my feet.: khỏe lại như trước, phục hồi trở lại.
  20. As fit as a fiddle : khỏe mạnh, đầy năng lượng

91 từ vựng tiếng anh chuyên ngành y

  1. Bệnh: Disease, sickness, illness
  2. Bệnh bạch hầu: Diphteria
  3. Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
  4. Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
  5. Bệnh cúm: Influenza, flu
  6. Bệnh dịch: Epidemic, plague
  7. Bệnh đái đường: Diabetes
  8. Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
  9. Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
  10. Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
  11. Bệnh đau mắt hột: Trachoma
  12. Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
  13. Bệnh đau tim: Hear-disease
  14. Bệnh đau gan: Hepatitis

(a)    Viêm gan: hepatitis

(b)    Xơ gan: cirrhosis

  1. Bệnh đậu mùa: Small box
  2. Bệnh động kinh: Epilepsy
  3. Bệnh **c nhân mắt: Cataract
  4. Bệnh hạ cam, săng: Chancre
  5. Bệnh hen (suyễn): Asthma
  6. Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
  7. Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
  8. Bệnh kiết lỵ: Dysntery
  9. Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
  10. Bệnh lậu: Blennorrhagia
  11. Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
  12. Bệnh mạn tính: Chronic disease
  13. Bệnh ngoài da: Skin disease
  14. (Da liễu)Khoa da: dermatology
  15. Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
  16. Bệnh phù thũng: Beriberi
  17. Bệnh scaclatin (tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
  18. Bệnh Sida: AIDS
  19. Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
  20. Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
  21. Bệnh sởi: Measles
  22. Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
  23. Bệnh táo: Constipation
  24. Bệnh tâm thần: Mental disease
  25. Bệnh thấp: Rheumatism
  26. Bệnh thiếu máu: Anaemia
  27. Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
  28. Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
  29. Bệnh tim: Syphilis
  30. Bệnh tràng nhạc: Scrofula
  31. Bệnh trĩ: Hemorrhoid
  32. Bệnh ung thư: Cancer
  33. Bệnh uốn ván: Tetanus
  34. Bệnh màng não: Meningitis
  35. Bệnh viêm não: Encephalitis
  36. Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
  37. Bệnh viêm phổi: Pneumonia
  38. Bệnh viêm ruột: Enteritis
  39. Bệnh viêm tim: Carditis
  40. Bệnh học tâm thần: Psychiatry
  41. Bệnh lý: Pathology
  42. Bắt mạch: To feel the pulse
  43. Bệnh viện: Hospital
  44. Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
  45. Bà đỡ: Midwife
  46. Băng: Bandage
  47. Buồn nôn: A feeling of nausea
  48. Cảm: To have a cold, to catch cold
  49. Cấp cứu: First-aid
  50. Cấp tính (bệnh): Acute disease
  51. Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
  52. Chiếu điện: X-ray
  53. Chóng mặt: Giddy
  54. Dị ứng: Allergy
  55. Đau âm ỉ: Dull ache
  56. Đau buốt, chói: Acute pain
  57. Đau họng: Sore throat
  58. Đau răng: Toothache
  59. Đau tai: Ear ache
  60. Đau tay: To have pain in the hand
  61. Đau tim: Heart complaint
  62. Điều trị: To treat, treatment
  63. Điều trị học: Therapeutics
  64. Đơn thuốc: Prescription
  65. Giun đũa: Ascarid
  66. Gọi bác sĩ: To send for a doctor
  67. Huyết áp: Blood pressure
  68. Chứng Istêri: Hysteria
  69. Khám bệnh: To examine
  70. Khối u: Tumuor
  71. Loét,ung nhọt: Ulcer
  72. Mất ngủ: Insomnia
  73. Ngất: To faint, to loose consciousness
  74. Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
  75. Ngộ độc: Poisoning
  76. Nhi khoa: Paediatrics
  77. Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

Y học thế giới đang trên đà phát triển nhưng Việt Nam vẫn luôn nằm trong top các nước có nền y học lạc hậu. Trình độ chuyên môn của bác sĩ, y tá Việt Nam không hề kém nhưng vẫn chưa có cơ hội tiếp xúc với nền y học tiên tiến trên thế giới.

Bạn có biết một phần nguyên nhân là do: “Tiếng Anh”

Chính sự tiếp cận quá muộn và chưa thực sự có chất lượng với tiếng Anh đang đẩy nền y học nước nhà xuống mức lạc hậu và cũng đẩy dần cơ hội thăng tiến hay tiếp cận cái mới của bạn đi xa.

Download bộ tài liệu học tiếng anh chuyên ngành y hiệu quả!

Với mong muốn góp một phần nhỏ vào sự phát triển của nước nhà nói chung và của nền y học nói riêng, Aroma – Tiếng anh cho người đi làm gửi tới các bác sĩ, y tá (trong đó có bạn) bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành y hữu ích bao gồm:

  • Ebook Cambridge Professional English in Use – Medicine
  • Ebook Check Your English Vocabulary for Medicine

Trước tiên là Ebook Cambridge Professional English in Use – Medicine được biên soạn bởi trường Đại học Cambridge – Anh. Với 60 bài học bao quát nhiều tình huống nghề nghiệp cuốn sách sẽ cung cấp cho bạn một kho thông tin về từ vựng, các loại bệnh, cách triệu chứng… đi kèm với hình ảnh minh họa sinh động. Thêm vào đó, những đoạn hội thoại thông dụng trong cuốn sách cũng là cách giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả.

http://www.mediafire.com/view/uh7z6zwwzul9bpq/Cambridge-Professional-English-in-Use-Medicine.pdf

Tiếp đến là Ebook Check Your English Vocabulary for Medicine sẽ giúp bạn rất nhiều trong vấn đề thực hành tiếng anh bằng các bài học khác nhau được cung cấp.

http://www.mediafire.com/view/azvyj3j5onryq6c/Check_Your_English_Vocabulary_for_Medicine.pdf

Sau khi download bộ tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành y hiệu quả, bạn hãy tích cực rèn lyện và nâng cao kỹ năng anh ngữ y khoa của mình nhé!

Không chỉ chia sẻ tài liệu cho bạn, Aroma còn có các lớp tiếng Anh hữu ích dành riêng cho người đi làm giúp bạn trau dồi kiến thức tiếng Anh một cách nhanh nhất, có hiệu quả nhất.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content