Danh mục
Download giáo trình tiếng Anh chuyên ngành luật thương mại và dân sự

Download giáo trình tiếng Anh chuyên ngành luật thương mại và dân sự


“Chào Aroma! Mình là sinh viên luật rất muốn trau dồi tiếng Anh chuyên ngành để phát triển công việc. Aroma có thể chia sẻ các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành luật thương mại và dân sự cho mình được không? Rất mong được Aroma giúp đỡ ạ!” (Trí Anh, 23t)

 Download-giao-trinh-tieng-anh-chuyen-nganh-luat-thuong-mai-va-dan-su

Chia sẻ giáo trình tiếng Anh chuyên ngành luật thương mại và dân sự

Bạn Trí Anh thân mến!

Những chia sẻ của bạn về tài liệu anh văn chuyên ngành luật dân sự trên đây cũng chính là nỗi niềm của rất nhiều người đi làm gửi tới Aroma với mục đich tìm kiếm nguồn tài liệu phù hợp để nâng cao vốn tiếng Anh chuyên ngành. Vì vậy, Aroma đã tổng hợp một số nguồn tài liệu đáng tin cậy để gửi tới bạn Trí Anh cũng như những người đi làm khác trong bài viết này.

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành luật dân sự thì việc đọc hiểu các tài liệu, văn bản pháp luật dân sự của các nước trên thế giới là điều nên làm, muốn vậy bạn phải có nguồn tài liệu tiếng Anh phù hợp. Dưới đây là tổng hợp một số tài liệu anh văn chuyên ngành luật dân sự mà Aroma đã tổng hợp và chia sẻ với người đi làm trong lĩnh vực này.

– Ebook về pháp luật dân sự:

http://books.google.com/books?q=CIVIL+LAW&btnG=Search+Books

– Ebook về pháp luật tố tụng dân sự:

http://books.google.com/books?lr=&q=CIVIL+PROCEDURE+LAW&btnG=Search+Books

– Ebook về pháp luật hợp đồng:

http://books.google.com/books?lr=&q=CONTRACT+LAW&btnG=Search+Books

– Ebook về pháp luật tài sản:

http://books.google.com/books?ct=result&q=PROPERTY+LAW&btnG=Search+Books

– Ebook về pháp luật thế giới:

http://books.google.com/books?ct=result&q=GENDER+LAW&btnG=Search+Books

Bên cạnh đó, Aroma còn muốn chia sẻ thêm với những người đi làm một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật dưới đây:

  • Activism (judicial) : Tính tích cực của thẩm phán
  • Actus reus : Khách quan của tội phạm
  • Adversarial process : Quá trình tranh tụng
  • Alternative dispute resolution (ADR) : Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác
  • Amicus curiae (“Friend of the court”) : Thân hữu của tòa án
  • Appellate jurisdiction: Thẩm quyền phúc thẩm
  • Arraignment: Sự luận tội
  • Arrest: bắt giữ
  • Accountable ( adj): Có trách nhiệm
  • Accountable to … Chịu trách nhiệm trước …
  • Accredit (v ): ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
  • Acquit ( v): xử trắng án, tuyên bố vô tội
  • Act and deed ( n): văn bản chính thức (có đóng dấu)
  • Act as amended ( n): luật sửa đổi
  • Act of god: thiên tai, trường hợp bất khả kháng
  • Act of legislation: sắc luật
  • Affidavit: Bản khai
  • Argument: Sự lập luận, lý lẽ
  • Argument against: Lý lẽ phản đối ( someone’s argument )
  • Argument for: Lý lẽ tán thành
  • Attorney: Luật Sư ( = lawyer, barrister; advocate)
  • Bail: Tiền bảo lãnh
  • Bench trial: Phiên xét xử bởi thẩm phán
  • Bill of attainder: Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản
  • Bill of information: Đơn kiện của công tố
  • Be convicted of: bị kết tội
  • Bring into account: truy cứu trách nhiệm
  • Commit: phạm (tội, lỗi). Phạm tội
  • Crime: tội phạm
  • Client: thân chủ
  • Civil law: Luật dân sự
  • Class action: Vụ khởi kiện tập thể
  • Collegial courts: Tòa cấp cao
  • Common law: Thông luật
  • Complaint: Khiếu kiện
  • Concurrent jurisdiction: Thẩm quyền tài phán đồng thời
  • Concurring opinion: Ý kiến đồng thời
  • Corpus juris: Luật đoàn thể
  • Court of appeals: Tòa phúc thẩm
  • Courtroom workgroup: Nhóm làm việc của tòa án
  • Criminal law: Luật hình sự
  • Cross-examination: Đối chất
  • Certificate of correctness: Bản chứng thực
  • Certified Public Accountant: Kiểm toán công
  • Chief Executive Officer Tổng Giám Đốc
  • Child molesters: Kẻ quấy rối trẻ em
  • Class action lawsuits: Các vụ kiện thay mặt tập thể
  • Conduct a case: Tiến hành xét xử
  • Congress: Quốc hội
  • Constitutional Amendment: Tu chính hiến pháp
  • Constitutional rights: Quyền hiến định
  • Damages: Khoản đền bù thiệt hại
  • Defendant: bị cáo.
  • Depot: kẻ bạo quyền
  • Detail: chi tiết
  • Deal (with): giải quyết, xử lý.
  • Dispute: tranh chấp, tranh luận
  • Declaratory judgment: Án văn tuyên nhận
  • Defendant: Bị đơn, bị cáo
  • Deposition: Lời khai
  • Discovery: Tìm hiểu
  • Dissenting opinion: Ý kiến phản đối
  • Diversity of citizenship suit: Vụ kiện giữa các công dân của các bang
  • Decline to state: Từ chối khai
  • Delegate: Đại biểu
  • Democratic: Dân Chủ
  • Designates: Phân công
  • Enbanc (“In the bench” or “as a full bench.”): Thủ tục tố tụng toàn thẩm (Toàn thể các quan tòa)
  • Equity: Luật công bình
  • Ex post facto law: Luật có hiệu lực hồi tố
  • Election Office: Văn phòng bầu cử
  • Federal question: Vấn đề liên bang
  • Felony: Trọng tội
  • Fine: phạt tiền
  • Financial Investment Advisor: Cố vấn đầu tư tài chính
  • Financial Services Executive: Giám đốc dịch vụ tài chính
  • Financial Systems Consultant: Tư vấn tài chính
  • Fiscal Impact : Ảnh hưởng đến ngân sách công
  • Forfeitures Phạt nói chung
  • Free from intimidation: Không bị đe doạ, tự nguyện.
  • Fund/ funding: Kinh phí/ cấp kinh phí
  • Grand jury: Bồi thẩm đoàn
  • General Election: Tổng Tuyển Cử
  • General obligation bonds: Công trái trách nhiệm chung
  • Government bodies: Cơ quan công quyền
  • Governor: Thống Đốc

Hy vọng với những chia sẻ về giao trinh tieng anh chuyen nganh luat thuong mai và dân sự trên đã giải tỏa những thắc mắc của bạn Trí Anh và những người đi làm quan tâm đến lĩnh vực này. Còn bây giờ, hãy tải ngay các tài liệu trên và trau dồi vốn tiếng Anh mỗi ngày nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content