Danh mục
Download tài liệu học tiếng Anh – 84 cấu trúc thường dùng

Download tài liệu học tiếng Anh – 84 cấu trúc thường dùng


Bạn đã học tiếng Anh trên ghế nhà trường, và sau khi đi làm vài năm, vốn tiếng Anh của bạn dần dần bị “ rơi rụng” đi rất nhiều. Việc bắt chuyện hay đơn giản nói một câu tiếng Anh cũng trở nên khó khăn. Để khắc phục tình trạng này, aroma xin giới thiệu tới các bạn bộ tài liệu học tiếng Anh gồm các cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp các bạn tự ôn tập tiếng Anh tại nhà để tìm lại nguồn cảm hứng tiếng Anh của bản thân.

Download-tai-lieu-hoc-tieng-anh-84-cau-truc-thuong-dung

Tài liệu học tiếng Anh hữu ích với các cấu trúc tiếng Anh thông dụng

  1. S + V + too + adj/adv + (for somebody) + to do something: quá….để cho ai đó làm gì việc gì đó)
    Ex: This structure is too dificult for me to remember.
    Ex: It to hoot for him to drink.
  2. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for somebody +to do something : đã đến lúc ai đó phải làm gì…

Ex: It is right time you told her the truth.

  1. S + V + adj/ adv + enough + (for somebody) + to do something : Đủ… cho ai đó làm gì…
    Ex. I am old enough to get married.
  2. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. : thích làm gì hơn làm gì)

Ex. I prefer reading book to listening music.

  1. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…

Ex: My mother was tired of doing too much housework everyday.

  1. To be bored with ( Chán làm cái gì )

Ex: I am bored with doing this job everyday.

  1. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… đến nỗi mà…

Ex. This film is so interesting that he need to see it 2 times.

  1. It + takes/took+ somebody + amount of time + to do something: mất bao lâu để làm gì

Ex. It takes me 5 hourses to get to home.

  1. Let somebody do something: Để ai làm gì
    Ex: Let me go alone.
  2. To stop doing something ; từ bỏ làm việc gì

Ex: I stop smoking because it is not good for my health.

  1. To mind doing something: Nhờ ai đó để làm gì đó

Ex: Would/ Do you mind opening the door for me?

  1. To have smb do something: Thuê ai đó làm gì đó

Ex: I have my sister cut my hair.

  1. To remember to do: ghi nhớ phải làm gì

Ex: You should remember to close the door before going.

  1. To remember doing : Nhớ đã làm cái gì

Ex: I remember seeing this film.

  1. Try doing smt : Thử làm cái gì đó
    Ex: I tried smoking when I was very young.
  2. Try to do: Cố làm gì

Ex: I try to cook Chinese foods.

Bạn hãy download tai lieu hoc tieng anh đính kèm với 84 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp bạn có thể lấy lại vốn tiếng Anh đã mất và tự tin giao tiếp với người nước ngoài nhé.

>>> Download 84 cấu trúc câu tiếng Anh

Xem thêm: khóa học tiếng Anh cho doanh nghiệp


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content