Học từ vựng: Cá ngừ bán với giá kỷ lục tại Nhật
Học từ vựng tiếng anh hiệu quả một cách sinh động và thực tế qua sự kiện cá ngừ bán với giá kỷ lục tại Nhật. Vừa học từ, vừa học nghe và phát âm chuẩn.
Một con cá ngừ xanh vừa được bán tại chợ Tokyo với giá kỷ lục, hơn 700 ngàn đô la Mỹ. Đây là con số lớn nhất từng trả để mua MỘT con cá. Nặng 269kg, con cá ngừ này được một ông chủ cửa hàng ăn tại địa phương mua.
- Học từ vựng: Đầu trường Colosseum ở Rome đang suy sụp?
- Học từ vựng: Núi lửa Hawaii có thể hoạt động trở lại
Phóng viên BBC, Roland Buerk, tường thuật.
The first auction of the New Year at Tokyo’s Tsukiji fish market is always closely watched – high prices are a tradition.
But when the bidding was over the bluefin tuna had become the most expensive fish in history – 56.49m yen, nearly three-quarters of a million dollars.
It smashed the previous record set last year of 32.49m yen.
The buyer was the owner of a chain of sushi restaurants. He said he wanted to liven up Japan and help the nationrecover from last year’s earthquake and tsunami.
The fish was caught off Aomori, just north of the coastbattered by the disaster.
At 269kg it’s a giant. But even so when cut up into sushi each mouthful works out at 5,000 yen, more than $65.
The restaurant chain though will sell it for its usual tuna prices, between $1.60 and $5.40 per piece, depending on the cut.
auction | cuộc bán đấu giá |
closely watched | theo dõi chăm chú, sát sao |
the bidding | cuộc trả giá (tại cuộc bán đấu giá) |
smashed (a record) | phá (kỷ lục) |
a chain (of restaurants) | một chuỗi (các nhà hàng) |
to liven up | khuyến khích, làm cho (ai đó) phấn khởi, vui lên |
recover | phục hồi |
battered by | bị tàn phá, thiệt hại nặng nề bởi |
mouthful | miếng (đồ ăn – đủ một lần nuốt), đầy mồm |
works out at | tính ra là |
Nguồn: BBC
phạm việt ngoan
cho minh biet chi phi cua 1 khoa hoc nhe. thoi gian luon nhe. thaks. minh o sai gon