Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh với hai chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng anh miễn phí qua hình ảnh từ lâu đã trở thành phương pháp học khoa học được nhiều người sử dụng.Với cách làm này, người học sẽ có thể hệ thống được lượng từ vựng có điểm chung nào đó cùng vào một nhóm từ và học chúng dễ dàng hơn, ít bị nhầm lẫn.
- Tổng hợp các bài viết học từ vựng tiếng anh các chủ đề
- 4 sai lầm lớn nhất khi học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh
- Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh theo chủ đề các phương tiện vận chuyển
Từ vựng đơn giản chỉ là những con chữ, tuy hệ thống chữ cái của Việt Nam và tiếng anh đa phần giống nhau nhưng cách đọc lại khác nhau, nhiều từ giống nhau mang những nghĩa trái ngược nhau nên thường nhầm lẫn, nhưng khi bạn gặp lại một từ nào đó trong giao tiếp, nhớ lại hình ảnh tượng trưng cho từ đó, bạn sẽ cố nhớ lại nghĩa và áp dụng nó thành công. Điều này giúp ích rất nhiều cho phản xạ của bạn khi nói chuyện với người khác. Ví dụ : khi bạn nhìn thấy từ : tree ( cái cây ) bạn nghĩ ngay đến hình ảnh xanh mướt của một loại cây trong vườn thân thuộc, dĩ nhiên bạn khó có thể quên nó mang tên tiếng anh là gì .
Học tiếng anh qua hình ảnh giúp bạn ghi nhớ tốt hơn nên sẽ tiết kiệm được khá nhiều thời gian, bạn có thể học ngay cả khi rảnh rỗi. Nếu bạn có một tấm hình in từ vựng đính kèm hình ảnh lên góc tủ lạnh, góc bàn trang điểm, cửa nhà tắm, phòng học,.. mỗi lần lướt qua bạn lại ngó nghiêng được những điều khá thú vị và dần dà ăn sâu vào tiềm thức một cách tự nhiên. Bạn cần tiếp xúc với ngôn ngữ đó hằng ngày, thường xuyên để vừa hình thành phản xạ ngôn ngữ vừa tăng cảm hứng học tập.
Khi bạn đã dần quen với việc ghi nhớ từ vựng bằng hình ảnh, bất kể khi nào bạn cũng có thể gọi tên đồ vật, cảnh vật trước mắt bằng tiếng anh để tiện cho việc giao tiếp. Nó như một thói quen và bạn sẽ sớm thành công với phương pháp này ngay thôi ! hãy thử nghiệm qua một số ví dụ dưới đây nhé !
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh
- To cry : khóc
- To play : chơi
- To hug : ôm
- To bath : tắm
- To clim : trèo, leo.
- To feed : cho ăn
- To laugh : cười
- To listen : nghe
- To swing : đánh đu
- To give: tặng, đưa,..
- To drink : uống
- To drive: lái xe
- To eat: ăn
- To jump: nhảy
- To exercise: tập thể dục, vận động
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh với chủ đề động vật
- Elephant/ˈelɪfənt/: con voi
- Giraffe/dʒəˈrɑːf/: hưu cao cổ
- Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: hà mã
- Zebra/ˈzebrə/: ngựa vằn
- Lion /ˈlaɪən/: sư tử
- Lioness /ˈlaɪənes/: sư tử cái
- Lion cub: sư tử con
- Cheetah /ˈtʃiːtə/: con báo ( con beo ở Châu Phi )
- Leopard /ˈlepəd/: con báo
- Hyena /haɪˈiːnə/: linh cẩu
- Hyppopotamus /haɪˈiːnə/: con tê giác
- Camel /ˈkæml/ : lạc đà
- Monkey /ˈmʌŋki/ : khỉ
- Gorilla /ɡəˈrɪlə/: đười ươi ( khỉ đột )
- Baboon /bəˈbuːn/: vượn
- Chimpanzee /ˌtʃɪmpænˈziː/: tinh tinh
- Gnu /nuː/: dê rừng
- Gazelle /ɡəˈzel/: linh dương
- Antelope /ˈæntɪləʊp/: sơn dương
Cách hoc tu vung tieng anh qua hinh anh khá phổ biến và mang lại hiệu quả cao. Hãy thử bắt đầu phương pháp này theo cách riêng của bạn nhé !