Danh mục
Mẫu câu tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng bạn nên biết

Mẫu câu tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng bạn nên biết


Nếu hiện tại bạn là một trong những nhân viên tại phòng giao dịch của nhân hàng, bạn sẽ không tránh hỏi việc tiếp xúc với các khách hàng là người nước ngoài. Vậy bạn phải làm thế nào khi không thể giải thích cho khách hàng của mình những thủ tục cần thiết? Đó chính là lý do bạn nên nắm vững những mẫu câu và thuật ngữ tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng.

mẫu-câu-tiếng-anh-cho-giao-dịch-viên-ngân-hàng

 

Giao dịch viên ngân hàng tiếng Anh là gì?

“Giao dịch viên ngân hàng” trong tiếng Anh được gọi là “bank teller” hoặc “bank cashier”.

  • Giao dịch viên ngân hàng có trách nhiệm tiếp nhận và xử lý các giao dịch ngân hàng, tư vấn và hỗ trợ khách hàng, và đảm bảo tính chính xác và an toàn trong quá trình giao dịch, cụ thể như:
  • Tiếp nhận và xử lý giao dịch tiền mặt đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy trong việc xử lý số tiền và đảm bảo an toàn trong quá trình giao dịch.
  • Cấp và quản lý tài khoản ngân hàng, cung cấp thông tin về các dịch vụ ngân hàng, lãi suất, và các khoản vay.
  • Xử lý các giao dịch không tiền mặt như chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, cung cấp séc, và cung cấp thông tin về tài khoản qua điện thoại hoặc qua mạng.
  • Tư vấn giúp khách hàng hiểu và chọn lựa các sản phẩm tài chính phù hợp với nhu cầu cá nhân và kinh doanh.
  • Giải quyết khiếu nại và vấn đề khách hàng liên quan đến tài khoản hoặc giao dịch. Họ làm việc để đảm bảo sự hài lòng và trung thực của khách hàng.
  • Bảo mật và tuân thủ quy định và quy trình an ninh của ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng

Từ tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa
Withdraw /wɪðˈdrɔ/ Rút tiền
Cheque /tʃek/ Séc
Identification/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/Giấy tờ tùy thân (ID)
Statement /’steitmənt/ Bản sao kê
Passport /’pɑ:spɔ:t/ Hộ chiếu
Interest rate /’ɪntrɪst,reɪt/ Lãi suất
Overdrawn /’ouvə’drɔ/ Rút quá số tiền gửi
Current /ˈkɜːrənt/Hiện hành
Transfer /trænsˈfɜːr/Sự chuyển
Mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/Thế chấp
Deposit /dɪˈpɑːzɪt/Tiền gửi
Change /tʃeɪndʒ/ Thay đổi

Từ vựng tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng về các loại thẻ

Từ tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa
Credit Card /ˈkrɛdət kɑrd/ Thẻ tín dụng
Debit Card /ˈdɛbɪt kɑrd/ Thẻ tín dụng
Charge Card /ʧɑrʤ kɑrd/ Thẻ thanh toán
Prepaid Card /priˈpeɪd kɑrd/ Thẻ trả trước
Check Guarantee Card /ʧɛk ˌgɛrənˈti kɑrd/ Thẻ đảm bảo
Visa/ Mastercard /ˈvizə/ ˈmæstərˌkɑrd/ Thẻ visa, mastercard

Từ vựng tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng về các loại tài khoản

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa
Bank Account /bæŋk əˈkaʊnt/ Tài khoản ngân hàng
Personal Account /ˈpɜrsɪnɪl əˈkaʊnt/ Tài khoản cá nhân
Current Account/ Checking Account/ ˈkɜrənt əˈkaʊnt/ ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/ Tài khoản vãng lai
Deposit Account /dəˈpɑzɪt əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi
Saving Account /ˈseɪvɪŋ əˈkaʊnt/ Tài khoản tiết kiệm
Fixed Account /fɪkst əˈkaʊnt/ Tài khoản có kỳ hạn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng

Greeting customers:

(Chào khách hàng)

  • “Good morning/afternoon! How may I assist you today?”
  • “Welcome to [Bank Name]! How can I help you?”
  • “Hi there! How can I assist you today?”
  • “Good to see you! What brings you to our bank?”

Assisting with cash transactions:

(Hỗ trợ giao dịch tiền mặt)

  • “What is the purpose of your visit today? Are you looking to make a deposit or withdrawal?”
  • “Could you please provide me with your account information so I can assist you with the transaction?”
  • “How much would you like to deposit/withdraw today?”
  • “May I have your account number, please?”
  • “Here’s your receipt. Is there anything else I can help you with?”

Providing information about accounts and services:

(Cung cấp thông tin về tài khoản và dịch vụ)

  • “We offer a range of savings and checking accounts. Would you like more information about any specific type?”
  • “Our bank provides online banking services for convenient account management. Would you be interested in learning more?”
  • “At our bank, we offer various types of accounts, such as savings, checking, and certificates of deposit. Is there a specific account you would like more details about?”
  • “We provide a range of services, including online banking, mobile banking, and ATM access. Are you interested in any particular service?”

Handling non-cash transactions:

(Xử lý các giao dịch không dùng tiền mặt)

  • “To initiate a fund transfer, I will need the recipient’s account details. Do you have that information?”
  • “Would you like to make a bill payment? Please provide me with the necessary details.”
  • “To initiate a wire transfer, I’ll need the recipient’s account number and bank details. Do you have that information handy?”
  • “For bill payments, we accept both online payments through our banking portal and in-person payments. Which method would you prefer?”

Addressing catomer inquiries or complaints:

(Giải quyết thắc mắc hoặc khiếu nại của khách hàng)

  • “I apologize for any inconvenience caused. Let me investigate and resolve this issue for you.”
  • “Thank you for bringing this matter to my attention. I will do my best to assist you and provide a solution.”
  • “I apologize for any inconvenience caused. Let me look into this matter and find a solution for you.”
  • “Thank you for bringing this to my attention. I’ll do my best to resolve the issue and ensure your satisfaction.”

Closing the interaction:

(Kết thúc tương tác)

  • “Thank you for choosing [Bank Name]. Have a great day!”
  • “If you have any further questions, feel free to reach out. Have a wonderful day!”
  • “Thank you for choosing our bank. If you have any further questions, please don’t hesitate to ask.”
  • “It was a pleasure assisting you today. Have a wonderful day and feel free to reach out if you need any further assistance.”

Hãy thực hành những mẫu câu và sử dụng những mẫu câu tiếng Anh cho giao dịch viên ngân hàng với các bạn đồng nghiệp và nâng cao trình độ tiếng anh của bản thân bạn nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content