Danh mục
Tài liệu tiếng anh chuyên ngành cơ khí

Tài liệu tiếng anh chuyên ngành cơ khí


Aroma lại tiếp tục mang đến cho các bạn tài liệu tiếng anh chuyên ngành cơ khí đây. 112 từ vựng cần nắm trong tay nhé. Việc trau dồi vốn từ vựng là vô cùng quan trọng để bạn có thể đọc hiểu các tài liệu trong ngành vì thế đừng bỏ lỡ những từ mới này nhé!

tai-lieu-tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi-01

112 từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí

  1. Angle : Dao phay góc
  2. Automatic lathe: Máy tiện tự động
  3. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
  4. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
  5. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
  6. Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng
  7. Bench lathe: Máy tiện để bàn
  8. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
  9. Board turning tool: dao tiện tinh rộng bản.
  10. Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng
  11. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
  12. Built up edge (BUE) : lẹo dao
  13. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
  14. Carriage : Bàn xe dao
  15. Chamfer tool : dao vát mép
  16. Chief angles : các góc chính
  17. Chip : Phoi
  18. Chuck: Mâm cặp
  19. Clearance angle: góc sau
  20. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
  21. Copying lathe: Máy tiện chép hình
  22. Cross feed : chạy dao ngang
  23. Cross slide : Bàn trượt ngang
  24. Cutting angle : góc cắt (d)
  25. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
  26. Cutting forces : lực cắt
  27. Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
  28. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
  29. Cutting speed : tốc độ cắt
  30. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
  31. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
  32. Depth of cut : chiều sâu cắt
  33. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
  34. Dog plate: Mâm cặp tốc
  35. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
  36. End mill : Dao phay ngón
  37. Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng
  38. Face : mặt trước
  39. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
  40. Face plate : Mâm cặp hoa mai
  41. Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
  42. Facing tool : dao tiện mặt đầu
  43. Feed (gear) box: Hộp chạy dao
  44. Feed rate : lượng chạy dao
  45. Feed shaft: Trục chạy dao
  46. Finishing turning tool : dao tiện tinh
  47. Flank : mặt sau
  48. Follower rest: Luy nét di động
  49. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng
  50. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
  51. Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
  52. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
  53. Hand wheel: Tay quay
  54. Headstock: Ụ trước
  55. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn
  56. Inserted blade : Răng ghép
  57. Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép
  58. Jaw: Chấu kẹp
  59. Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then
  60. Lathe bed : Băng máy
  61. Lathe center: Mũi tâm
  62. Lathe dog : Tốc máy tiện
  63. Lead screw: Trục vít me
  64. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
  65. Lip angle : góc sắc (b)
  66. Longitudinal feed : chạy dao dọc
  67. Machine lathe: Máy tiện vạn năng
  68. Machined surface : bề mặt đã gia công
  69. Main flank :
  70. Main spindle: Trục chính
  71. milling cutter : Dao phay
  72. Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao
  73. Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính
  74. Nose : mũi dao
  75. Nose radius : bán kính mũi dao
  76. Plain milling cutter : Dao phay đơn
  77. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
  78. Plane point angle : góc mũi dao (e)
  79. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
  80. Precision lathe: Máy tiện chính xác
  81. Profile turning tool : dao tiện định hình
  82. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
  83. Rake angle : góc trước
  84. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
  85. Rest: Luy nét
  86. Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
  87. Rotaring center: Mũi tâm quay
  88. Roughing turning tool : dao tiện thô
  89. Saddle: Bàn trượt
  90. Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
  91. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
  92. Shank-type cutter : Dao phay ngón
  93. Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn
  94. Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
  95. Slot milling cutter : Dao phay rãnh
  96. Speed box: Hộp tốc độ
  97. Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le
  98. Steady rest: Luy nét cố định
  99. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
  100. Tailstock: Ụ sau
  101. Thread tool : dao tiện ren
  102. Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
  103. Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt
  104. Tool : dụng cụ, dao
  105. Tool holder: Đài dao
  106. Tool life : tuổi thọ của dao
  107. T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T
  108. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
  109. Turret: Đầu rơ-vôn-ve
  110. Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then
  111. Wood lathe : Máy tiện gỗ
  112. Workpiece : phôi

Chà chà, với số từ vựng này chắc hẳn bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành cơ khí của các bạn sẽ phong phú lắm đây. Hãy chờ đón thêm nhiều bài viết từ Aroma để làm dầy thêm bộ sưu tập tiếng Anh của mình nhé


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content