Danh mục
Tên đồ trang điểm theo từng vùng trên khuôn mặt

Tên đồ trang điểm theo từng vùng trên khuôn mặt


Nếu bạn đang hướng đến vẻ đẹp truyền thống để có thể giữ nguyên vẹn mọi đường nét trên cơ thể mà cha mẹ ban tặng, bạn chẳng cần phẫu thuật thẫm mĩ cũng đủ sức làm đảo bao chàng trai phải đứng ngồi không yên. Nhưng nếu không biết đến mĩ phẩm, đồ trang điểm thì bạn hẳn đã là người đi sau thời đại mất rồi. Xuất phát từ thói quen làm đẹp từ các nước tiến bộ hơn, những sản phẩm phục vụ nhu cầu của chị em du nhập vào nước ta với nhãn mác và thương hiệu nước ngoài. Để hiểu thêm về công dụng, tên gọi và các bước thực hiện trang điểm, hãy cùng Aroma tìm hiểu tên tiếng anh các đồ dùng trang điểm theo từng vùng khác nhau nhé!

ten-tieng-anh-do-trang-diem

Tên tiếng anh hay về đồ trang điểm mặt

  • Buff:/ bʌf/: bông đánh phấn
  • Highlighter:/ ´hai¸laitə/: phấn tạo khối
  • Skin lotion: / skin ‘louʃn/: dung dịch làm săn da
  • Concealer:/ kən’si:lə/: kem che khuyết điểm
  • Moisturizer: kem dưỡng ẩm
  • Blusher: /´blʌʃə/: phấn má hồng
  • Foundation: / faun’dei∫n/: kem nền
  • Liquid foundation: / ‘likwid faun’dei∫n/: kem nền dạng lỏng
  • Cream foundation:/ kri:m faun’dei∫n/: kem nền dạng kem
  • Lasting finish:/ ´la:stiη ˈfɪnɪʃ/: kem nền có độ bám lâu
  • Powder:/ ‘paudə/: phấn phủ
  • Loose powder:/ lu:s ‘paudə/: phấn phủ bột
  • Pressed powder: / pres’paudə/: phấn nhũ
  • Compact powder: / ‘kɔmpækt’paudə/: bông kèm theo phấn phủ
  • Natural finish:/ ‘nætʃrəlˈfɪnɪʃ/: phấn phủ tạo vẻ ngoài tự nhiên.
  • Serum: / ´siərəm/: tinh dầu- dưỡng chất cô đặc từ nhiều thành phần giúp làm đẹp da nhanh chóng. Thường dùng vào buổi tối sau khi dùng nước hoa hồng, toner…
  • Hypoallergenic: sản phẩm ít gây kích ứng da, thích hợp cho da nhạy cảm.

Trang điểm mắt

  • Eye shadow: /ai ˈʃædəu/: phấn mắt
  • Waterproof: / ‘wɔ:təpru:f/: chống nước ( không bị trôi hay lem trong nước)
  • Eyeliner:/ ai lainə/:  kẻ mắt
  • Liquid eyeliner: / ‘likwid ai lainə/: kẻ mắt nước
  • Pencil eyeliner: /´pensil ai lainə/: chì kẻ mắt
  • Palette:/ ‘pælit/:  Bảng màu măt
  • Fasle eye lashes: lông mi giả
  • Eyelashes curler: / ai lainə kə:lə/: kẹp lông mi
  • Brush: /brʌʃ/: chổi trang điểm
  • Eyebro brush: /aɪ.bra brʌʃ/: chổi kẻ lông mày
  • Tweezers: / ´twi:zəz/: nhíp
  • Mascara:/ /mæs´ka:rə/: uốn mi
  • Eye makeup remover: nước tẩy trang dành cho mắt

Trang điểm môi

  • Lip liner:/lip ‘lainə/: chì viền môi
  • Lip brush:/lip brʌʃ/:  chổi đánh môi
  • Lip liner pencil:/ lip ‘lainə pensil /: bút kẻ môi
  • Lipstick:/lipstick/: son thỏi
  • Lip balm: son sưỡng môi

Trang điểm tóc

  • Hair clips:/ heə klip/: kẹp tóc
  • Hair ties: / heə tai/: Dây chun cột tóc
  • Hair spray / heə spreɪ /: gôm xịt tóc
  • Blow dryer:/ bləʊ draiə/: máy sấy tóc
  • Curling iron:/ ´kə:liη¸aiənz/: máy làm xoăn
  • Hair straightener:/ heə streɪter/: máy là tóc
  • Comb: / kəʊm/: lược

Hãy sắm cho mình đủ bộ đồ trang điểm và khiến bản thân trở nên xinh đẹp hơn . Khi sang nước ngoài hoặc ngay ở Việt Nam nếu muốn mua một món đồ không được phổ biến bằng tiếng Việt, bạn có thể dùng tên tiếng anh các đồ dùng trang điểm để diễn tả. Chúc bạn học tiếng anh vui vẻ và thành công !


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content