Danh mục
Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp phần III

Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp phần III


Cơ khí là ngành có ứng dụng quan trọng trong cuộc sống và là cơ sở để nhiều ngành nghề khác cùng phát triển hòa với nhịp độ tăng trưởng kinh tế quốc gia. Tiếng anh chuyên ngành cơ khí từ đó lại càng trở nên phổ biến, được nhiều bạn trẻ tìm tòi và nghiên cứu. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng trong lĩnh vực này.

tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi

Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp 

  • abrasive belt: băng tải gắn bột mài
  • adapter plate unit: bộ gắn đầu tiêu chuẩn
  • aerodynamic controller: bộ kiểm soát khí động lực
  • feed selector: bộ điều chỉnh lượng ăn dao
  • amplifier: bộ khuyếch đại
  • audio oscillator: bộ dao động âm thanh
  • inductance-type pick-up: bộ phát kiểu cảm kháng
  • adjustable support: gối tựa điều chỉnh
  • aileron: cánh phụ cân bằng
  • apron: tấm chắn
  • arbor support: ổ đỡ trục
  • bed shaper: băng may
  • camshaft: trục cam
  • drill chuck: đầu kẹp mũi khoan
  • drivig pin: chốt xoay
  • electric- contact gaugehead: đầu đo điện tiếp xúc
  • elevator: cánh nâng
  • end mill: dao phay mặt đầu
  • end support: giá đỡ phía sau
  • expansion reamer: dao chuôt nong rộng
  • facing tool: dao tiện mặt đầu
  • feed shaft: trục chạy dao
  • finishing turning tool: dao tiện tinh
  • fixed support: gối tựa cố định
  • flat form tool: dao định hình phẳng
  • flute: rãnh xoắn, rãnh thoát
  • form tool: dao định hình
  • front column: trụ trước
  • front fender, mudguard: chắn bùn trước
  • hob slide: bàn trượt dao
  • index crank: thanh chia
  • jet: ống phản lực
  • intake pipe: ống nạp
  • inductance coil: cuộn cảm
  • inserted blade: răng ghép
  • jib: băng tải
  •  key- seat milling cutter: dao phay răng then
  • kinematic chain: chuỗi truyền động
  • left- hand milling cutter: dao phay chiêù trái
  • frontal plane of projection: mặt phẳng chính diện
  • fuel pump and injector: bơm và vòi phun nhiên liệu
  • liner bushing: ống lót thẳng
  • magazine: nơi trữ phôi
  • main tool slide: bàn trượt dao chính
  • motor fan: quạt máy động cơ
  • change gear train: truyền động đổi rãnh
  • muffler: ống xả
  • contact roll: con lăn tiếp xúc
  • adjusttable wrench: mỏ lết
  • drilling machine: máy khoan
  • engine lathe: máy tiện ren
  • lathe: máy tiện
  • mahine tool: máy công cụ, máy cắt
  • double- head wrench: cờ lê 2 đầu
  • circular sawing machine: máy cưa vòng
  • CNC machine tool: máy công cụ điều khiển số
  • CNC vertical machine: máy phay đứng CNC
  • abrasive:chất liệu mài
  • abrasive belt: băng tải gắn bột mài
  • abrasive slurry: bùn sệt mài
  • abrasive stick, stone: đá mài
  • grinding wheel grade: cấu trúc đá mài
  • grinding machine: máy mài
  • burnisher: dụng cụ mài bóng
  • dick-type wheel: đá mài dạng đĩa
  • centreless grinding machine: máy mài vô tâm
  • gear grinding: sự mài bánh răng
  • grain size: cỡ hạt mài
  • mounting of grinding wheel: gá lắp đá mài
  • multi-rib grinding wheel: bánh mài nhiều ren

Học thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí bắt đầu từ những từ vựng thông dụng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ thường dùng trong ngành này bằng một ngôn ngữ mới rất hữu ích cho công việc của bạn.

>>> Câu lạc bộ tiếng anh dành cho người đi làm ở Hà Nội


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content