Danh mục
Tiếng anh chuyên ngành toán học

Tiếng anh chuyên ngành toán học


Khi bạn dịch tài liệu văn bản, soạn hợp đồng cho sếp, tính toán bảng lương,…đều bắt gặp những con số, những thuật ngữ liên quan đến toán học mà trong quá trình học tiếng anh đã bị ngó lơ. Để tránh bị bối rối trong những trường hợp đó, cùng Aroma tìm hiểu tiếng anh chuyên ngành toán học khác gì với chuyên ngành các môn học khác nhé !

tieng-anh-chuyen-nganh-toan-hoc

Những định nghĩa cơ bản sử dụng trong toán học

  • Algebra : đại số
  • Geometry : hình học
  • Theorem : định lý
  • Addition : phép cộng
  • Total : tổng
  • Subtraction : phép trừ
  • Multiplication : phép nhân
  • Division : phép chia
  • Equal : bằng
  • Squared: bình phương
  • Cubed : mũ ba
  • Even number : số chẵn
  • Odd number : số lẻ
  • Prime number : số nguyên tố
  • Integer : số nguyên
  • Fraction : phân số
  • Minus : âm
  • Plus : dương
  • Decimal point : dấu thập phân
  • Percent : phần trăm
  • Equation : phương trình
  • Formula : công thức
  • Solution : lời giải
  • Average : trung bình
  • Length: chiều dài
  • Height : chiều cao
  • Width: chiều rộng
  • Perimeter: chu vi
  • Area: diện tích
  • Volume : thể tích
  • Circumference: chu vi đường tròn
  • Diameter: đường kính
  • Radius: bán kính
  • Angle: góc
  • Right angle: góc vuông
  • Acute angle : góc nhọn
  • Line : đường
  • Straight line : đường thẳng
  • Curve : đường cong
  • Parallel : song song
  • Tangent : tiếp tuyến.

Các dạng toán thường gặp

  • Equation : phương trình, đẳng thức
  • Linear equation (first degree equation): phương trình bậc nhất
  • Quadratic equation : phương trình bậc hai
  • Root : nghiệm của phương trình
  • Algebraic expression: biểu thức đại số
  • Decimal fraction: phân số thập phân
  • Simplified fraction / Lowest term: phân số tối giản
  • Diagram: biểu đồ/ sơ đồ/ đồ thị
  • Gradient of the straight line : hệ số góc/ độ dốc của một đường thẳng
  • Trigonometry: lượng giác
  • The sine rule: định lý hình sin
  • The cosine rule : định lý hình cos
  • Cuboid : hình hộp phẳng
  • Inequality: bất phương trình
  • Least value: giá trị nhỏ nhất
  • Greatest value : giá trị lớn nhất
  • Maximum: giá trị cực đại
  • Minimum: giá trị cực tiểu
  • Consecutive even number: số chẵn liên tiếp
  • Limit : giới hạn
  • Factorise: tìm thừa số của một số
  • Number pattern: sơ đồ số
  • Directly proportional to: tỉ lệ thuận với
  • Inversely proportional: tỉ lệ nghịch
  • Transformation : biến đổi
  • Reflection : phản chiếu, ảnh
  • Surd / Irrational number: biểu thức vô tỷ
  • Statistics: thống kê
  • Probability : sắc xuất
  • rounding off: làm tròn

Chắc hẳn đa số những từ trong bài viết trên đều khá quen thuộc với bạn sau nhiều năm gắn bó với môn toán khi còn đi học. Hi vọng bạn có thể hiểu rõ hơn về tiếng anh chuyên ngành toán học và nắm chắc nhiều từ mới về chuyên ngành này


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content