Danh mục
Từ vựng học tiếng Anh qua hình ảnh con vật hiệu quả

Từ vựng học tiếng Anh qua hình ảnh con vật hiệu quả


Đã từ lâu, phương pháp học tiếng Anh qua các hình ảnh minh họa đã trở nên rất phổ biến và được ưa chuộng do tính tiện lợi, dễ nhớ, dễ liên tưởng và mang lại cảm giác hứng thú cho người học, nhất là với những chủ đề có nhiều từ vựng như chủ đề động vật, sẽ thật thiếu sót nếu như trong hành trang tiếng Anh của bạn không có những phương pháp và tài liệu hình ảnh để có thể học các từ vựng tiếng Anh đó một cách dễ dàng nhất. Vì vậy, aroma sẽ đem đến cho các bạn một số phương pháp và ví dụ để học tiếng Anh qua hình ảnh con vật sao cho thật hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

Tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua

Việc kết hợp hình ảnh minh hoạ cho các từ vựng tiếng Anh sẽ giúp bạn nhớ từ mới dễ dàng hơn thông qua việc ghi nhớ bằng tranh ảnh minh họa. Cách học vừa giải trí vừa tiếp thu kiến thức này sẽ giúp bạn cảm thấy hứng thú hơn và nhớ từ lâu hơn. Hoặc với một cách khác, bạn có thể chọn xem những bộ phim có phụ đề tiếng Anh. Khi xem phim, hãy chú ý đến lời thoại bạn không hiểu nghĩa. Dừng phim và so sánh với phụ đề tiếng Việt (nếu có) hoặc tra từ điển. Nếu sau này bạn bắt gặp từ này ở đâu đó, bộ não sẽ khơi gợi lại tình huống đã gặp trong phim và bạn sẽ nhanh chóng nhớ ra nghĩa của từ. Đặc biệt với các em nhỏ sẽ rất thích thú khi vừa được ngắm ảnh vừa học những từ tiếng Anh thú vị qua từng chủ đề khác nhau vừa gần gũi vừa thân thiết và vừa nhận biết thế giới xung quanh.

Với trẻ nhỏ, người ta thường áp dụng phương pháp này khi giảng dạy, nhất là đối với các bài học tiếng Anh qua hình ảnh con vật, vì não bộ trẻ em khá nhanh nhạy và nhanh phản ứng với thông tin, chúng có thể ghi nhớ các hình ảnh rất nhanh mà lại tránh bị nhàm chán khi học từ vựng kiểu truyền thông là “từ tiếng Anh” -> “dấu hai chấm” -> “từ tiếng Việt”. Nói như vậy không có nghĩa phương pháp này chỉ dành cho trẻ nhỏ, thậm trí với người đi làm nó còn có những mặt tích cực và tác dụng lớn hơn nhiều. Vì khi càng lớn lên, não bộ chúng ta ngày càng có xu hướng “lười” ghi nhớ mọi thứ và luôn phải lưu trữ thông tin một cách thủ công bằng những phương pháp bên ngoài, thế nên việc ghi nhớ một khối lượng lớn từ vựng và thông tin trong một khoảng thời gian ngắn gặp rất nhiều trở ngại, khó khăn. Khi học tiếng Anh qua hình ảnh con vật, với mỗi từ tiếng Anh đi kèm những hình ảnh sinh động, người lớn cũng có ghi nhớ hình ảnh đó rất nhanh vào não bộ như lưu trữ một tài liệu và có thể lấy ra dùng bất cứ khi nào cần.

Để các bạn có cái nhìn tốt hơn cũng như trực tiếp trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh qua hình ảnh, cụ thể là kho từ vựng về các loài động vật – vốn rất phong phú và khó nhớ, aroma sẽ đem đến một số hình ảnh đi kèm với từ vựng về các loài động vật từ trên cạn tới biển khơi, các bạn hãy thử xem sao.

CÁC TỪ VỰNG HỌC TIẾNG ANH QUA HÌNH ẢNH CON VẬT

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về các loài động vật quen thuộc kèm theo hình ảnh minh họa. Các bạn hãy lưu về máy để học dần nhé.

  1. Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi

Tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua-1

  1. Hen: gà mái
  2. Cock: gà trống
  3. Chick: gà con
  4. Turkey: gà tây
  5. White mouse: chuột bạch
  6. Cat: mèo
  7. Dog: chó
  8. Rabbit: thỏ
  9. Parrot: vẹt
  10. Duck: vịt
  11. Goose: ngỗng
  12. Calf: con bê
  13. Bull: con bò đực
  14. Cow: bò cái
  15. Sheep: cừu
  16. Camel: lạc đà

2. Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã

Tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua-21. Bear: con gấu

2. Chimpanzee: con hắc tinh tinh

3. Elephant: con voi

4. Fox: con cáo

5. Giraffe: con hươu cao cổ

6. Hippopotamus: con hà mã

7. Jaguar: con báo đốm

8. Lion: con sư tử

9. Porcupine: con nhím

10. Raccoon: con gấu mèo

11. Rhinoceros: con tê giác

12. Squirrel: con sóc

Tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua-3

  1. Alligator: cá sấu
  2. Bat: dơi
  3. Deer: hươu
  4. Wolf: chó sói
  5. Beaver: hải ly
  6. Chipmunk: sóc chuột

Tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua-4

19. Squirrel: con sóc

  1. Kangaroo: con chuột túi
  2. Koala: gấu koala
  3. Panda: con gấu trúc
  4. Platypus: thú mỏ vịt
  5. flying squirrel: sóc bay

Tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua-5

  1. Hedgehog: con nhím
  2. Zebra: ngựa vằn
  3. Moose: nai sừng tấm
  4. Donkey: con lừa
  5. Bison: bò rừng
  6. Llama: lạc đà không bướu
  1. Từ vựng tiếng Anh về động vật dưới nước

Tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua-6

  1. Clownfish: cá hề
  2. Swordfish: cá kiếm
  3. Starfish: con sao biển
  4. Jellyfish: con sứa
  5. Porcupine fish: cá nóc nhím
  6. Blue whale: cá voi xanh
  7. Hermit crab: cua ký cư
  8. Squid: con mực
  9. Turtle: con rùa
  10. Octopus: bạch tuộc
  11. Stingray: cá đuối
  12. Seal: hải cẩu
  13. Walrus: con móoc
  14. Seahorse: cá ngựa
  15. Penguin: chim cánh cụt

Trên đây là những “Từ vựng học tiếng Anh qua hình ảnh con vật hiệu quả, aroma hy vọng với những hình ảnh và vốn từ vựng được cung cấp, việc học từ của bạn sẽ cải thiện đáng kể trong thời gian sắp tới. Để nhận ngay tư vấn các cách học tiếng Anh hiệu quả, bạn hãy đăng ký nhận tư vấn phương pháp học tiếng Anh miễn phí nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content