Danh mục
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện dân dụng

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện dân dụng


Tiếng anh chuyên ngành điện là một chuyên ngành khá khó và nếu không phải người am hiểu về lĩnh vực này, đôi khi gặp một số từ vựng cơ bản cũng không hiểu ý nghĩa hay công dụng của nó. Đôi khi đọc tài liệu hay tìm hiểu về đề tài nào đó liên quan đến chuyên ngành này, bạn lúng túng vì tiếng anh chưa đủ tốt để hiểu hết tất cả, đó là một trong các lý do  bạn cần học tiếng anh dù bạn có làm bất cứ ngành nghề gì mà muốn thành công.

tieng-anh-chuyen-nganh-dien

Muốn bắt đầu học ngoại ngữ chuyên ngành, bạn phải có kiến thức cơ bản tiếng anh như : các thì, cấu trúc ngữ pháp điển hình, biết giao tiếp những đoạn hội thoại đơn giản,…sau đó hãy tự xây dụng cho bạn hệ thống từ vựng bạn cho là hữu ích nhất.

Từ vựng tiếng anh ngành điện thông dụng

  • Service reliability: độ tin cậy cung cấp điện
  • Service security: độ an toàn cung cấp điện
  • Overload capacity: khả năng quá tải
  • System demand control: kiểm soát nhu cầu hệ thống
  •  Balancing of a distribution network: sự cân bằng của lưới hệ thống
  • Load forecast: dự báo quá tải
  • Management forecast of a system: dự báo quản lý của hệ thống điện
  • Reinforcement of a system: tăng cường hệ thống điện
  • Separately excited generator: máy  phát điện kích từ độc lập
  •  Exitation system: hệ thống kích từ
  • Series generator: máy kích từ nối tiếp
  • Shunt generator:máy kich song song
  • Excitation switch (EXS): công tắc tích từ
  • Two-winding transformer: máy biến áp 2 cuộn dây
  • Three-winding transformer: máy biến áp 3 cuộn dây
  • Primary voltage : điện áp sơ cấp
  • Secondary voltage: điện áp thứ cấp
  • Auto transformer: máy biến áp tự ngẫu
  • Air distribution system : hệ thống điều phối khí
  • Contactor : công tắc tơ
  • Compact fluorescent lamp: đèn huỳnh quang
  • Earthing system : hệ thống nối đất
  • Instantaneous current : dòng điện tức thời
  • Tubular fluorescent lamp: đèn ống huỳnh quang
  • Alarm bell : chuông báo tự động
  • Electrical insulating material : vật liệu cách điện
  • High voltage :cao thế
  • Direct current :điện 1 chiều
  • Photoelectric cell : tế bào quang điện
  • Phase reversal : độ lệch pha
  • Rated current : dòng định mức
  • Current transformer: máy biến dòng đo lường.
  • Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
  • Thermometer: đồng hồ nhiệt độ
  • Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất
  • Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
  • Pressure switch: công tắc áp suất
  • Control switch: cần điều khiển
  • Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ
  • Phase shifting transformer: biến thế dời pha
  • Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ
  • Directional time overcurrent relay: rơ le quá dòng định hướng có thời gian
  • (AVR )Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện kết hợp qua từ vựng kết hợp với cách dùng trong câu sẽ giúp bạn nhanh chóng tích lũy được nhiều vốn từ hơn và nhanh hơn.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content