Danh mục
Từ vựng tiếng anh về các loại động vật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng anh về các loại động vật thông dụng nhất


Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật cũng là một trong những nhóm chủ đề cơ bản mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng cần nắm được. Các loài động vật không có quá nhiều và việc ghi nhớ những từ vựng thông dụng này sẽ giúp cho quá trình học tiếng Anh của các bạn trở nên thú vị hơn.

Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật
Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật

Khi học tiếng Anh về các loài động vật, có nhiều cách để giúp các bạn ghi nhớ nhưng những cách đơn giản sau các bạn nên áp dụng để cho quá trình học tập của mình hiệu quả hơn.

Chương trình Discovery một trong những chương trình về các loài động vật rất hay và chuyên sâu. Các video không quá dài, trừ những tuyến dài kỳ đủ để cho người học tiếng Anh có được những kiến thức thú vị. Đây là chương trình chuyên về động vật và khi học từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật các bạn không nên bỏ qua.

Chương trình này có nhiều các thứ tiếng khác nhau, được thực hiện bằng tiếng Anh với hình ảnh sinh động nhất, đặc biệt có cả các phần vietsub và Engsub giúp các bạn chưa nghe được có thể nhìn song ngữ.

Cách học qua chương trình truyền hình này là vô cùng hiệu quả và thú vị cho chủ đề động vật các bạn không nên bỏ qua.

Ngoài ra còn có các cách học khác như chia các nhóm từ vựng thành chủ đề, chia các từ vựng thành các cụm, các ví dụ cụ thể để học… các bạn cũng có thể áp dụng để học tập hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật thông dụng nhất

Sau đây sẽ là những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về các loài động vật mà các bạn có thể tham khảo:

  1. Nhóm động vật hoang giã

– Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

– Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

– Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

– Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

– Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

– Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

– Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

– Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

– Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

– Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

  1. Nhóm các loài thú

– Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

– Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

– Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

– Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

– Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

– Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

– Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

– Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

– Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

– Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

  1. Nhóm các loài động vật ở dưới nước

– Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

– Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

– Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

– Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

– Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

– Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

– Squid – /skwɪd/: Mực ống

– Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

– Seal – /siːl/: Chó biển

– Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

  1. Nhóm các loài chim

– Owl – /aʊl/: Cú mèo

– Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

– Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

– Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

– Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

– Heron – /ˈher.ən/: Diệc

– Swan – /swɒn/: Thiên nga

– Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

– Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

– Nest – /nest/: Cái tổ

– Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

– Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

  1. Nhóm các loài côn trùng

– Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

– Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

– Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

– Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

– Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

– Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

– Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

– Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

– Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

– Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Với những từ vựng tiếng Anh về các loại động vật này hi vọng có thể giúp các bạn có được tài liệu cần thiết cho quá trình học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học tập hiệu quả!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content