Danh mục
Từ vựng về chủ đề các dụng cụ văn phòng bằng hình ảnh

Từ vựng về chủ đề các dụng cụ văn phòng bằng hình ảnh


Các bạn thân mến! Tiếng anh văn phòng  là chìa khóa giúp con đường sự nghiệp của bạn thăng tiến thuận lợi. Đó là lý do Aroma rất muốn chia sẻ cho những người đi làm các chủ đề tiếng anh văn phòng. Hãy cùng Aroma bổ sung các từ vựng tiếng anh về các dụng cụ văn phòng các bạn nhé!

vat-dung-van-phong-bang-tieng-anh

Calendar (n) lịch bàn tieng-anh-van-phong-1
Clipboard (n) bìa kẹp hồ sơ  tieng-anh-van-phong-2
DVD (n) đĩa DVD  tieng-anh-van-phong-3
Envelope (n) phong bì  tieng-anh-van-phong-4
Pen (n) bút mực  tieng-anh-van-phong-5
Pencil (n) bút chì  tieng-anh-van-phong-6
Folder (n) bìa cứng  tieng-anh-van-phong-7
Glue (n) keo hồ  tieng-anh-van-phong-8
Hole punch: dụng cụ đục lỗ  tieng-anh-van-phong-9
Paper (n) giấy  
Notepad (n) tập giấy dùng để ghi chép  tieng-anh-van-phong-11
Paper clip: kẹp giấy  tieng-anh-van-phong-12
Pencil sharpener: dụng cụ gọt bút chì  tieng-anh-van-phong-13
Pins (n) đính ghim  tieng-anh-van-phong-14
Post – it notes: giấy ghi chú  tieng-anh-van-phong-15
Rubber stamp: con dấu cao su  tieng-anh-van-phong-16
Ruler (n) thước  tieng-anh-van-phong-17
Stapler (n) dập ghim  tieng-anh-van-phong-18
Stamp (n) con tem, con dấu  tieng-anh-van-phong-19
Photocopier (n) máy sao chụp tài liệu  tieng-anh-van-phong-20

Trên đây là một số dụng cụ văn phòng thông dụng bằng tiếng anh mà người đi làm thường xuyên được tiếp xúc và sử dụng. Hy vọng với hình ảnh minh họa kèm theo sẽ giúp bạn dễ ghi nhớ hơn. Đừng quên trau dồi vốn tieng anh van phong  mỗi ngày để hỗ trợ công việc tốt hơn nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content