Danh mục
Một số từ vựng về hợp đồng

Một số từ vựng về hợp đồng


aroma giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng anh kinh tế hay gặp trong các hợp đồng thương mại hiện nay. Cùng tham khảo nhé:

Một số từ vựng hợp đồng (Phần 2)

Download miễn phí sách Business Vocabulary In Use

tu-vung-ve-ho-dong-kinh-te

%CODE9%

Tiếng anh chuyên ngành kinh tế dùng trong hợp đồng

ABIDE BY

Abide by (v): tuân thủ, tuân theo

To abide by ~ to comply with ~ to conform

eg:

a. The two parties agreed to abide by the judge’s decision. (2 đương sự đã đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.)
b. For years he has abided by a commitment to annual employee raises. (Nhiều năm qua anh ta đã tuân thủ sự cam kết phải tăng lương nhân viên hằng năm.)

Trong cụm từ này bạn nên chú ý rằng “abide by” sẽ được sử dụng nhiều trong xã hội, thương mại, đặc biệt cụm từ “abide by” sẽ được chia ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai.

AGREEMENT

Agreement (v): hợp đồng, hiệp ước, sự thỏa hiệp

An agreement ~ a mutual arrangement ~ a contract

eg:

a. The landlord and tenant were in agreement that the rent should be prorated to the middle of the month. (Người chủ đất và người thuê đã đi đến 1 thỏa hiệp rằng việc thuê đất nên được tiến hành vào giữa tháng.)
b. According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event. (Theo như hợp đồng, người giao hàng vẫn sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.)

“Contract” và “Agreement” đều có nghĩa là hợp đồng nhưng tùy ngheo ngữ cảnh và ngữ nghĩa ta sẽ sự dụng khác nhau.

Ví dụ : 2 công ty muốn ký 1 hợp đồng : ta dùng “contract” nhưng nếu như có sự phụ thuộc hoặc phân cấp giữa 2 bên ta sẽ dùng “agreement”.

ASSURANCE

Assurance (n): bảo hành

An assurance ~ a guarantee

eg:

a. The sales associate gave his assurance that that the missing keyboard would be replaced the next day. (Người bán hàng đưa ra sự bảo hành của anh ấy rằng cái bàn phím thất lạc sẽ được thay thế trong ngày tới.)
b. Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations. (Sự tự bảo hành của cô ấy khiến nó dễ dàng hơn để hiểu vì sao cô ta chịu trách nhiệm trong các việc đàm phán.)

Từ này các bạn sẽ thấy rất nhiều trong xã hội và các món hàng được mua nhưng bảo hành khác với bảo hiểm ở chỗ nó đền bù trên các vật hữu hình còn bảo hiểm thì trên hình thức vô hình.

CANCELLATION

Cancellation (n): sự hủy bỏ

Cancellation ~ annulment ~ stopping

eg:

a. The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. (Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy là nguyên nhân khiến vấn đề của cô ta dời vào những ngày còn lại trong tuần.)
b. The cancellation clause appears at the back of contract. (Điều khoàn hủy bỏ nằm ở phía sau bản hợp đồng.)

Từ này được sử dụng khi bạn cam kết với ai trên giấy tờ, ngoài ra bạn sẽ thấy nó xuất hiện khi cài đặt phần mềm…

DETERMINE

Determine (v): xác định

To determine ~ to find out ~ to influence

eg:

a. After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages. (Sau khi đọc xong bản hợp đồng, tôi vẫn chưa thể xác định nếu công ty của chúng tôi chịu trách nhiệm về lương phụ cấp.)
b. The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week. (Kỹ năng của những người bán hàng khu cực sẽ được xác định liệu nhà máy có được mở vào tuần tới không.)

ENGAGEMENT

Engagement (n): xác nhập, tham gia

Engagement ~ participation

eg:

a. The engagement begins at 7:30. (Việc xác nhập bắt đầu lúc 7:30)
b. The entire office was invited to her engagement party. (Toàn bộ văn phòng được mời tới sự đám cưới của cô ấy.)

lien-he


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content