5 bí kíp học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả
Kế toán là vị trí không thể thiếu trong mọi công ty, tổ chức. Tuy nhiên, để ứng tuyển vào những doanh nghiệp quốc tế, bạn cần đầu tư thời gian và công sức học tiếng Anh chuyên ngành kế toán nhằm đáp ứng nhu cầu nhân sự giỏi tiếng Anh của các công ty.
- Từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán sử dụng hàng ngày
- 5 bí kíp học tiếng anh chuyên ngành kế toán hiệu quả
5 bí kíp học tiếng Anh chuyên ngành kế toán tốt nhất
Trong bài viết này, Aroma sẽ giới thiệu đến bạn 5 phương pháp ghi nhớ từ vựng nhanh chóng để học tiếng Anh chuyên ngành kế toán thật hiệu quả.
-
Ghi lại từ mới và đặt câu với từ mới đó
Hãy ghi lại những từ mới mà bạn gặp được vào sổ tay và đặt câu ví dụ cho từng từ trong các ngữ cảnh khác nhau. Điều này giúp bạn nắm được cách sử dụng và vị trí của từ đó trong câu cụ thể.
Nếu bạn gặp phải từ chuyên ngành quá khó thì hãy tra cứu từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán để hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ đó trong ngữ cảnh cụ thể.
Ghi chú lại từ mới sẽ giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán tốt hơn, vận dụng các từ học được một cách tự nhiên và chính xác.
-
Tìm kiếm những biến thể của từ
Khi học một từ mới, hãy cố gắng tìm thêm những từ loại khác của từ đó. Như vậy từ một từ vựng bạn có thể ghi nhớ được thêm 3-4 từ khác hoặc hơn. Đặc biệt khi học tiếng Anh chuyên ngành kế toán, bạn nên dành thời gian tìm những từ biến thể hay được sử dụng rồi ghi chú chúng lại theo cách dễ nhớ nhất.
VD: Nation (danh từ) – Nationalize (Động từ) – National (Tính từ) – Nationally (Trạng từ).
-
Phân loại từ vựng và học theo chủ đề
Hãy phân loại các từ vựng và học từ theo từng chủ đề để ghi nhớ nhanh hơn và linh hoạt hơn khi sử dụng.
VD: Từ vựng thuộc chủ đề “Tiền”:
Cash: Tiền mặt
Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit: Tiền đang chuyển
-
Tìm những từ đồng nghĩa – trái nghĩa
Đừng quên tra từ điển thật cẩn thận để tìm thêm các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Bằng cách này, bạn sẽ học thêm được rất nhiều từ mới từ một từ vựng đã biết.
VD: Start (Bắt đầu)
Từ đồng nghĩa: Commence, Begin, Initiate, Rise, Activate…
Từ trái nghĩa: End, Stop, Finish, Conclude…
Tương tự như vậy, bạn có thể tìm và liệt kê ra những từ trái nghĩa hay đồng nghĩa khi học tiếng Anh chuyên ngành kế toán để dễ dàng ghi nhớ hơn.
-
Luyện tập từ mới hàng ngày
Hãy liệt kê ra những từ mới bạn sẽ sử dụng trong ngày và cố gắng sử dụng chúng trong các cuộc hội thoại. Bạn sẽ học được cách dẫn dắt câu chuyện để có thể sử dụng tối đa các từ mà bạn muốn ghi nhớ. Việc này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc ghi nhớ từ vựng cũng như trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán của bạn.
Mỗi ngày một từ mới, chẳng bao lâu bạn sẽ có thể thuộc cả cuốn từ điển đấy!
100 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán
- Accounting entry/ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán
- Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả
- Accumulated /ə’kju:mjuleit/: lũy kế
- Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán
- Advances to employees/,emplɔi’i:s/: Tạm ứng
- Assets /’æsets/: Tài sản
- Balance sheet/’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
- Book-keeper/’buk,ki:pə/: người lập báo cáo (nhân viên kế toán)
- Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
- Cash/kæʃ/: Tiền mặt
- Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Check and take over: nghiệm thu
- Construction in progress/progress/: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Current assets/’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- Deferred expenses/iks’pens/: Chi phí chờ kết chuyển
- Deferred revenue/’revinju:/ —- Người mua trả tiền trước
- Depreciation of fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
- Depreciation of intangible fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
- Depreciation of leased fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
- Equity and funds/’ekwiti/, /fʌnds/: Vốn và quỹ
- Exchange rate differences/iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
- Expense mandate/iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chi
- Expenses for financial activities/iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
- Extraordinary expenses/iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thường
- Extraordinary income/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thường
- Extraordinary profit/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường
- Figures in/’figəs/: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
- Financial ratios/fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
- Financials/fai’nænʃəls/: Tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
- Fixed assets: Tài sản cố định
- General and administrative expenses/’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross profit/grous/, /profit/: Lợi nhuận tổng
- Gross revenue/grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Instruments and tools/’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed asset costs/in’tændʤəbl/: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Intangible fixed assets/in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình
- Intra-company payables/’peiəbls/: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Inventory/in’ventri/: Hàng tồn kho
- Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
- Itemize/’aitemaiz/: Mở tiểu khoản
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
- Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
- Liabilities/,laiə’biliti/: Nợ phải trả
- Long-term borrowings: Vay dài hạn
- Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term liabilities/,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
- Long-term mortgages/’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
- Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
- Merchandise inventory/’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Net revenue/’revinju:/: Doanh thu thuần
- Non-business expenditure source/iks’penditʃə/ : Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-business expenditures/iks’penditʃə/: Chi sự nghiệp
- Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Other payables: Nợ khác
- Other receivables/ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
- Other short-term investments/in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
- Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
- Payables to employees: Phải trả công nhân viên
- Prepaid expenses/iks’pens/: Chi phí trả trước
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Profit from financial activities/fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Provision for devaluation of stocks/,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
- Raw materials/rɔ: mə’tiəriəl/Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables/ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reconciliation/,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
- Reserve fund/ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
- Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
- Revenue deductions/’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales rebates/ri’beits/: Giảm giá bán hàng
- Sales returns/ri’tə:n/ : Hàng bán bị trả lại
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
- Surplus of assets awaiting resolution/’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
- Tangible fixed assets/’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
- Taxes and other payables to the State budget/’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors/’kreditəs/: Phải trả cho người bán
- Treasury stock/’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
- Credit Account: Tài khoản ghi Nợ
Với những phương pháp học từ vựng nhanh chóng mà Aroma vừa giới thiệu, chẳng mấy chốc bạn sẽ dễ dàng làm chủ kho từ vựng tiếng Anh “khó nuốt” của chuyên ngành kế toán.
Tuy nhiên, học từ vựng, thuật ngữ chỉ là bước khởi đầu của việc học tiếng Anh nói chung và học tiếng Anh chuyên ngành kế toán nói riêng. Ngoài việc thuộc lòng các thuật ngữ chuyên ngành, bạn còn phải biết cách ứng dụng chúng hợp lý trong giao tiếp và trong các văn bản phục vụ công việc.
Để làm được những điều đó, bạn cần tìm cho mình một địa chỉ học tiếng Anh chuyên ngành kế toán uy tín và chất lượng. Trung tâm Anh ngữ Aroma có kinh nghiệm đào tạo tiếng Anh công sở qua những tình huống làm việc điển hình với giáo trình được xây dựng dành riêng cho người đi làm, chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu học tiếng Anh văn phòng của bạn. Đăng ký ngay hôm nay để nhận được ưu đãi lên tới 1.845.000VNĐ và cơ hội tham gia CLB tiếng Anh miễn phí. Thông tin chi tiết chương trình tại: http://aroma.vn/uu-dai-cuc-khung-va-duy-nhat-voi-khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep/