Danh mục
Các dạng câu hỏi và câu trả lời cho câu hỏi:”Bạn làm nghề gì?”

Các dạng câu hỏi và câu trả lời cho câu hỏi:”Bạn làm nghề gì?”


“Bạn đang làm nghề gì?” Câu hỏi thông dụng nhất trong cuộc sống hoặc trong các đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng anh hoặc cũng có thể bạn giới thiệu trong một buổi phỏng vấn… mà bất cứ ai cũng gặp phải. Hãy cùng Aroma tham khảo bài viết về các dạng câu hỏi này nhé !!!

  1. Các dạng câu hỏi: “Bạn làm nghề gì”

  • What do you do?

Bạn làm nghề gì?

  • Where do you work?

Bạn làm ở đâu?

  • Which kind of job are you working now?

Công việc bạn đang làm hiện nay là gì?

  • What sort of work do you do?

Bạn làm loại công việc gì?

  • What line of work are you in?

Bạn làm trong ngành gì?

  • Who do you work for?

Bạn làm việc cho công ty nào?

  1. Gợi ý trả lời cho dạng câu hỏi: “Bạn làm nghề gì”

  • I’m training to be a doctor.

Tôi đang được đào tạo để trở thành bác sĩ.

  • I’m on a cookery course to become a chef.

Tôi đang theo học một khóa nấu ăn để trở thành đầu bếp.

  • I’m doing a part time job at a supermarket near my house.

Tôi đang làm một công việc bán thời gian tại siêu thị gần nhà tôi.

  • I’m a trainee at Ferrante law firm.

Tôi đang tập sự tại công ty luật Ferrante.

  • I’ve got a full time job at Perkins restaurant.

Tôi có một công việc toàn thời gian tại nhà hàng Perkins.

  • I do some volunteer work for a Child Support Center.

Tôi làm một số công việc tình nguyện tại một trung tâm bảo trợ trẻ em.

  • I’m an intern in human resources at KPMG, an accounting firm.

Tôi là một thực tập sinh về nhân sự tại KPMG, một công ty tài chính.

  • I’m a stay-at-home mom.

Tôi ở nhà chăm con.

  • I teach Spanish for a living.

Tôi kiếm thu nhập bằng việc dạy tiếng Tây Ban Nha.

  • My daily job is washing cars.

Công việc hàng ngày của tôi là rửa xe.

  • I earn my living as a hairdresser.

Tôi kiếm sống từ việc làm thợ làm tóc.

  • Now and then I do babysitting.

Thỉnh thoảng tôi nhận trông trẻ.

  • I’m self-employed.

Tôi tự làm chủ.

  • I have my own business.

Tôi có công ty riêng.

  • I’ve just started at Tetra pak, a food packaging and processing company.

Tôi mới bắt đầu vào làm tại Tetra Pak, một công ty về đóng gói và xử lý thực phẩm.

  • I’m a web designer, I work from home.

Tôi là người thiết kế web. Tôi làm việc tại nhà.

  • I work in publishing.

Tôi làm việc trong ngành xuất bản.

  • I work in an ad agency.

Tôi làm việc cho một công ty quảng cáo.

  • I work for Prudential insurance company.

Tôi làm việc cho công ty bảo hiểm Prudential.

  • I work with children with disabilities.

Tôi làm việc với trẻ em khuyết tật.

  • I work as a journalist.

Tôi là một nhà báo.

  • I’m in funiture business.

Tôi ở trong ngành nội thất.

  • I’m retired 2 years ago.

Tôi nghỉ hưu 2 năm trước.

  • I’m not working at the moment.

Hiện tại tôi không làm việc.

  • I’m looking for a job.

Tôi đang tìm việc.

  • I’m unemployed.

Tôi đang thất nghiệp.

Hãy cùng Aroma – Tiếng anh cho người đi làm ghi nhớ các câu tiếng anh này để áp dụng vào các trường hợp thực tế nhé!!

Mở đầu và kết thúc cuộc họp bán hàng trong tiếng anh thương mại (part 1)


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content