Danh mục
Học anh văn chuyên ngành may với các từ vựng tiếng anh ( phần 3)

Học anh văn chuyên ngành may với các từ vựng tiếng anh ( phần 3)


May mặc là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta. Lượng nhân công dồi dào và có tay nghề cùng với tính cần cù, chăm chỉ của người Việt chính là yếu tố làm nên những thành tựu đáng nói như ngày hôm nay của ngành may. Tài liệu tiếng anh chuyên ngành may mặc lại càng trở nên cần thiết khi Việt Nam đang dần hòa nhập với sự phát triển chung của kinh tế thế giới, bạn có thể giúp may mặc trở thành nền công nghiệp mũi nhọn và có chỗ đứng trên thị trường, lại vừa có cơ hội giúp bản thân trau dồi kĩ năng mềm hiệu quả hơn.

tieng-anh-chuyen-nganh-may-mac

Việc trước nhất để bắt đầu tìm hiểu ngành nghề nào đó bằng một ngôn ngữ khác là sự đam mê, nhiệt huyết và vốn từ vựng chuyên dụng trong lĩnh vực đó. Chưa cần thiết phải biết tất thảy, liệt kê ra một bảng danh sách các từ chuyên ngành may mặc rồi học được từ này quên từ kia, bạn nên gom từ lại theo từng chủ đề hoặc làm cách nào khiến bạn thấy dễ dàng cho việc ghi nhớ nhất. Học bất kì khi nào rảnh rỗi, tìm hiểu qua các tài liệu chính thống, các trang báo hay tạp chí nổi tiếng và bổ ích, sau đó bắt gặp từ mới hãy lưu lại để chắc rằng: lần sau sẽ có thể tận dụng từ mới ấy vào bài viết hoặc văn nói của mình.

Dưới đây là một vài từ vựng thông dụng trong ngành may cho bạn tham khảo:

1. Quần áo cho cả nam và nữ

  • T-shirt/ t – shirt: áo thun cộc tay
  • Coat: áo choàng dài
  • Jacket/ jackets: áo khoác
  • Polo shirt: áo thun cộc tay có cổ
  • Jumper/  Pullover: áo chui đầu
  • Cardigan: áo khoác mỏng
  • sweatshirt: áo len thun
  • Jean : quần bò
  • Short: quần đùi
  • Trouser: quần thô

2. Quần áo nữ

  • Skirt: váy
  • Dress: váy
  • Blouse: áo khoác dài
  • Tank- top: áo không tay

3. Quần áo nam

  • Tie: cà vạt
  • Suit: bộ comple
  • Waistcoat: áo vét
  • Long- sleeved shirt: áo sơ mi dài tay
  • Short- sleeved shirt: áo sơ mi ngắn tay

4. Giầy dép- mũ

  • Shoe/ Shoes: giầy
  • Trainer: giầy thể thao
  • Wellington: ủng
  • High hells / ladies shoe: giầy cao gót
  • Boot: giầy cao cổ
  • Sock: tất
  • Flip flops: dép xốp
  • Slipper: dép đi trong nhà giữ nhiệt
  • Sun hat: mũ rộng vành chống nắng
  • Bowler hat: mũ quý tộc xưa hay đội
  • Knitted hat: mũ cho trời lạnh
  • Baseball cap: mũ bóng chày

5. Động từ dùng trong chuyên ngành may mặc

  • To button: thắt chặt bằng cúc
  • To get underdress =To take off: cởi quần áo
  • To hang out: làm khô / phơi quần áo
  • To hang up : treo quần áo lên móc
  • To fasten = to do up : đóng/ cái khuy/ khóa
  • To buckle: thắt chặt bằng khóa kéo
  • To arttire = to dress up: mặc quần áo đẹp, lịch sự
  • To try on: thử quần áo
  • To throw on: mặc quần áo nhanh
  • To turn up: căt ngắn váy/ quần để vừa vặn hơn
  • To wear/ to have on / to put on: mặc

Với những bạn đang tìm kiếm phương pháp học tiếng anh chuyên ngành may mặc hiệu quả, bài viết trên sẽ giúp bạn tìm đến hướng đi đúng cho bản thân mình. Chúc bạn thành công !

Học anh văn chuyên ngành may với các từ vựng tiếng anh ( phần 1)

Học anh văn chuyên ngành may với các từ vựng tiếng anh ( phần 2)


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content