Học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa về các môn thể thao sôi động
Thể thao là một chủ đề rất quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh. Nhưng bạn có đủ tự tin là mình biết từ tiếng Anh của tất cả các môn thể thao? Trong bài học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa hôm nay, Aroma sẽ cùng các bạn khám phá những môn thể thao trong tiếng Anh nhé.
Cùng học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa về các môn thể thao sôi động
Các môn thể thao sôi động vừa đem lại sức khỏe lại mang đến tinh thần sảng khoái. Trước hết, aroma mời các bạn quan sát hình ảnh sau và thử đoán nghĩa tiếng Việt của các môn thể thao này nhé.
Bây giờ hãy đối chứng những dự đoán của bạn với danh sách các môn thể thao mà trung tâm Anh ngữ Aroma đã liệt kê dưới đây nhé.
- cycling: môn đạp xe
- gymnastics: môn thể dục dụng cụ
- tennis: môn quần vợt
- running: môn chạy bộ
- swimming: môn bơi lội
- riding: môn cưỡi ngựa
- volleyball: môn bóng chuyền
- football: môn bóng đá
- basketball: môn bóng rổ
- table tennis / ping-pong: môn bóng bàn
- baseball: môn bóng chày
- golf: môn đánh golf
- skateboarding: môn trượt ván
- windsurfing: môn lướt ván buồm
- scuba diving: môn lặn (có bình dưỡng khí)
- badminton: môn cầu lông
- ice skating: môn trượt băng nghệ thuật
- skiing: môn trượt tuyết
- hockey: khúc côn cầu
- horse racing: đua ngựa
- horse riding: cưỡi ngựa
- hunting: đi săn
- ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
- ice skating: trượt băng
- inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
- jogging: chạy bộ
- judo: võ judo
- karate: võ karate
- kick boxing: võ đối kháng
- lacrosse: bóng vợt
- martial arts: võ thuật
- motor racing: đua ô tô
- mountaineering: leo núi
- netball: bóng rổ nữ
- pool: bi-a
- rowing: chèo thuyền
- rugby: bóng bầu dục
- running: chạy đua
- sailing: chèo thuyền
- scuba diving: lặn có bình khí
- shooting: bắn súng
- skateboarding: trượt ván
- skiing: trượt tuyết
- snooker: bi-a
- snowboarding: trượt tuyết ván
- squash: bóng quần
- surfing: lướt sóng
- swimming: bơi lội
- table tennis: bóng bàn
- ten-pin bowling: bowling
- volleyball: bóng chuyền
- walking: đi bộ
- water polo: bóng nước
- water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
- weightlifting: cử tạ
- windsurfing: lướt ván buồm
- wrestling: môn đấu vật
- fencing: đấu kiếm
- javelin: ném sào
- showjumping: cưỡi ngựa nhảy qua sào
- hurdling : chạy nhảy wa sào
- upstart : uốn dẻo
- hang : xiếc
Bài học hôm nay Aroma đã giới thiệu các bạn rất nhiều từ vựng về các môn thể thao đúng không? Các bạn hãy áp dụng cách học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa này với các chủ để khác xem sao nhé. Aroma tin rằng sẽ rất hữu hiệu đấy. Chúc các bạn có những giờ học tập thú vị cùng aroma nhé!
Xem thêm: