Danh mục
Học từ vựng cùng thầy Kenny N -Bài 1

Học từ vựng cùng thầy Kenny N -Bài 1


Từ vựng là một phần rất quan trọng khi giao tiếp bằng tiếng Anh trong công việc. Đây là video đầu tiên trong chuỗi video hoc từ vựng của thầy Kenny N, một thầy giáo hết sức dễ thương và vui tính. Hy vọng nó sẽ được giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn.

BÀI 1: Legal, create, economy…

1. Legal (adj) – hợp pháp

VD:

A legal system…: một hệ thống pháp luật

Every country has a legal system: mỗi đất nước đều có một hệ thống pháp luật

In the US, it’s legal to drink alcohol at 2: Ở Mỹ, uống rượu lúc 21 tuổi là hợp pháp.

It is not legal to drive on the left side of the road in Vietnam: Lái xe lề bên trái là bất hợp pháp ở Việt Nam

* il + legal = illegal – không hợp pháp/ bất hợp pháp

Is it illegal to drink alcohol here? Uống rượu ở đây có bất hợp pháp không?

It’s illegal to steal. Ăn cắp có bất hợp pháp không.

 

2. Create (v) – tạo ra

Apple created the iPhone: Hãng Apple tạo ra iPhone.

Nature creates life. Thiên nhiên tạo nên cuộc sống.

The chef created a wonderful dish. Bếp trưởng tạo nên một món ăn ngon tuyệt.

He loves to create music. Anh ấy yêu việc sáng tạo ra âm nhạc.

* Creative (adj) – sáng tạo

He is very creative. Ah ấy rất sáng tạo.

My friend is a creative person. Bạn tôi là một người sáng tạo.

 

* Creation (n) – sự tạo thành, sự sáng tạo

“This is my new creation”, said the chef. “Đây là sáng tạo mới của tôi”, bếp trưởng nói.

Apple’s creation includes the iPhone, the iPad, and the iPod. Những thành quả sáng tạo của Apple bao gồm iPhone, iPad và iPod.

 

* Creator (n) – người tạo thành, người sáng tạo

He is the creator of many songs. Ông ấy là tác giả của rất nhiều bài hát.

Who is the creator of Doraemon? Ai là tác giả của Doraemon?

 

3. Economy (n) – kinh tế

I hope the economy gets better: Tôi hi vọng nền kinh tế sẽ khá lên.

The world economy is complicated. Nền kinh tế thế giới phức tạp.

* Economist (n) – người chuyên về kinh tế, nhà kin h tế học

He wants to be an economist. Anh ấy muốn trở thành một nhà kinh tế học.

The economists are concerned about the economy. Những nhà kinh tế học đang lo ngại về nền kinh tế.

 

* Economic (adj) – thuộc về kinh tế

We need to solve an economic problem. Chúng tôi cần giải quyết một vấn đề về kinh tế.

The President needs good economic advisers. Tổng thống cần những cố vấn kinh tế giỏi

* Economics (n/ adj) – nghiên cứu kinh tế

She studies economics in school. Cô ấy học kinh tế ở trường.

My economics professor is very helpful. Giáo viên kinh tế của tôi giúp đỡ rất nhiều.

 

* Economical (adj) – tiết kiệm, ít tốn kém

It’s more economical to drive smaller cars because they use less fuel. Sử dụng xe nhỏ tiết kiệm hơn vì tốn ít nhiên liệu hơn.

 “Có công mài sắt, có ngày nên kim”, học từ vựng của bất kỳ môn ngoại ngữ cũng đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên. Hãy theo dõi các bài học tiếng Anh tiếp theo cùng thầy Kenny N trên website aroma.vn nhé! Chúc các bạn thành công!

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


1 lời nhắn tới nội dung “Học từ vựng cùng thầy Kenny N -Bài 1”

  • My

    E thay thay day rat la hay.Em muon duoc hoc giao tiep ve nghanh nha hang thi lam cach nao duoc a.


    AROMA


    My thân mên,
    Cảm ơn bạn đã quan tâm đên Chương trình đào tạo của aroma!
    Tư vân viên của aroma sẽ liên hê đê hô trơ bạn nhưng thông tin cân thiêt trong thơi gian sơm nhât.
    Chúc bạn ngày mơí nhiêù niêm vui!

sticky content