Danh mục
Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính – giao dịch với khách hàng

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính – giao dịch với khách hàng


Rất nhiều bạn đã gửi yêu cầu tới Aroma với mong muốn được cập nhật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính giao dịch với khách hàng. Vì vậy, Aroma không ngần ngại chia sẻ một số từ vựng được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực này như tiếp thêm động lực để các bạn học tốt tiếng anh mỗi ngày.

tieng-anh-chuyen-nganh-tai-chinh

I.Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính – giao dịch với khách hàng

Từ vựng Ý nghĩa
Credit Tín dụng ( nghĩa là sự vay nợ)
Credit crunch Thắt chặt tín dụng (Tình trạng vay tiền ngân hàng sẽ khó khăn, để vay được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn)
A shortage of credit Tình trạng thiếu tín dụng
Cheap credit Tín dụng với lãi suất thấp
Credit crisis Khủng hoảng tín dụng (Tình trạng ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, và ngừng cho vay đối với các khách hàng của họ)
Financial market Thị trường tài chính (Nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
Downturn Thời kỳ suy thoái
Recession Tình trạng suy thoái
Depression Tình trạng đình đốn
Financial crisis Khủng hoảng tài chính
To slide into… Rơi vào tình trạng…
Rising inflation Lạm phát gia tăng
Increased cost of living Giá cả sinh hoạt tăng
Cost Chi phí
Interest Lãi suất
Interest rate Tỷ lệ lãi suất
To cut interest rate Cắt giảm lãi suất
To fall house prices Hạ giá nhà
Negative equity Tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó
Pessimistic Bi quan
Gloomy Ảm đạm
Personal finances Tài chính cá nhân
To lend money Cho vay tiền
A form of loan ( such as car loan or personal loans) Một hình thức cho vay ( chẳng hạn cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân)
A form of mortgage Một hình thức thế chấp
( poor) credit rating Mức độ tín dụng thấp
Risky lending Việc cho vay mang nhiều rủi ro
Default Sự vỡ nợ
Foreclosure/ repossession Sự xiết nợ
To be bust Bị phá sản
Savings account Tài khoản tiết kiệm
(low) consumer confidence Độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế ( thấp)
Unemployment Tình trạng thất nghiệp
Job losses/job cuts/redundancies Những người thất nghiệp
Unemployment benefit/dole Trợ cấp thất nghiệp
To weather the storm/ To survive bad times Vượt qua thời kỳ khó khăn
To live beyond your means/not have enough money for your spending Tiêu xài quá khả năng
To foot the bill/pay for someone else Thanh toán tiền
Deposit Gửi tiền vào ngân hàng
Withdraw Rút tiền khỏi tài khoản ngân hàng
Loan Tiền cho vay, vật cho mượn
Customer Khách hàng
Bank teller Nhân viên giao dịch ngân hàng
Transaction Giao dịch
Taxes and other payables to the state budget Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Right Quyền
Property Tài sản, quyền sở hữu
Transfer (money) Chuyển tiền
Capital Vốn
Cash Tiền mặt
Cheque Séc
Certificate of deposit Chứng chỉ tiền gửi
Commodity Hàng hóa
Debt Món nợ
Deficit Số tiền thiếu hụt
Investment Sự đầu tư
Invoice Hóa đơn
Paycheck Việc kiểm tra thanh toán tiền lương
Profit Lợi nhuận
Return Hoàn trả
Savings Tiết kiệm

II.Phương pháp học từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính – giao dịch với khách hàng

Học từ vựng chuyên ngành không phải dễ dàng, tuy nhiên nếu bạn nắm vững cách học chúng thì rất dễ dàng. Aroma xin gợi ý một số cách học sau đây:

  • Học từ vựng mỗi ngày với 3 – 5 từ vựng, đừng học quá nhiều vì bạn sẽ không thể ghi nhớ chúng một cách đầy đủ;
  • Tập trung học phát âm chuẩn mỗi từ vựng;
  • Đặt câu với từ vựng, chú trọng ngữ cảnh sử dụng chúng;
  • Cách ghi nhớ từ vựng dễ dàng là học chúng kèm hình ảnh, ghi lên tờ giấy note hoặc dùng bộ từ vựng flashcard ( cái này bạn có thể mua tại các cửa hàng sách tiếng anh, hoặc có thể tự làm chúng, rất đơn giản thôi!)
  • Ứng dụng các từ vựng đã học được vào trong giao tiếp thực tiễn, điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ các từ vựng mình đã học hơn so với việc bạn chỉ học mà không thực hành.

Trên đây là một số chia sẻ về từ vựng tieng anh chuyen nganh tai chinh – giao dich voi khach hang và cách học từ vựng mà Aroma đã tổng hợp để gửi tới các bạn. Hy vọng đã mang đến những kiến thức bổ ích dành cho những bạn đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content