Danh mục
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành sinh học

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành sinh học


Tiếng anh chuyên ngành sinh học mới nghe cứ ngỡ là chủ đề xa lạ, thực ra có nhiều từ thông dụng, xuất hiện khá nhiều trong cuộc sống thường ngày về chủ đề này, bạn cứ ngỡ chúng rất quen thuộc nhưng khi diễn đạt bằng tiếng anh thì lại cảm thấy thật khó khăn ? Dù không theo học chuyên ngành sinh học, bạn cũng nên đọc bài viết này để nâng cao trình độ tiếng anh của mình hơn nhé !

tieng-anh-chuyen-nganh-sinh-hoc

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành sinh học

  • Abiotic factor : yếu tố vô sinh
  • Acid rain : mưa axit
  • Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS ) : Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người
  • Adaptive trait : đặc tính thích nghi
  • Agar : chất thạch
  • Air pollution : ô nhiễm không khí
  • Allele : gen tương ứng
  • Artificial selection : chọn lọc nhân tạo
  • Asexual reproduction : sinh sản vô tính
  • Alveoli : phế nang
  • Amino acid : acid amino
  • Amylase : men phân giải tinh bột
  • Analyze : phân tích
  • Ancestry : nguồn gốc, tổ tiên
  • Antibiotic : chất kháng sinh
  • Antibody : kháng thể
  • Antiseptic : thuốc sát trùng
  • Autosomal : nhiễm sắc thể thường
  • Axon : sợi, trục tế bào
  • Bacteria : vi khuẩn
  • Base pairing rules : quy tắc ghép đôi ba zơ
  • Biochemical : thuộc về hóa sinh học
  • Biological diversity : sinh học đa dạng
  • Biotechnology : kỹ thuật sinh học
  • Blood : máu
  • Blood detoxification: giải độc máu
  • Bond : sự liên kết
  • Breeding season : mùa giao cầu
  • Cancer : ung thư
  • Carbon : chất cac- bon/ chất than
  • Catalyst : chất xúc tác, vật xúc tác
  • Cell division : phân bào
  • Cell respiration: sự hô hấp của tế bào
  • Cellular change: thay tế bào
  • Cellular immune response: sức đề kháng
  • Cell wall : thành tế bào
  • Characteristic : tính chất, đặc tính
  • Chemical reaction : phản ứng hóa học
  • Chlorophyll: diệp lục tố
  • Chloroplast : lạp lục
  • Chromosome : nhiễm sắc thể
  • Cilia :lông mao
  • Circulatory system: hệ tuần hoàn
  • Cladistics : sự phân nhánh huyết thống
  • Climate change : sự thay đổi khí hậu
  • Coal : than đốt
  • Commensalism: sự hội sinh
  • Compromised immune system: hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.
  • Crossing over : sự lai giống
  • Cytoplasm : bào tương
  • Deaminated : khử a min
  • Decomposer : vi khuẩn làm mục rữa
  • Detoxify : khử độc
  • Diffusion : sự khuếch tán
  • Diploid : lưỡng bội
  • Divergence : sự phân kì
  • DNA fingerprint : dấu tay DNA
  • DNA ligation : sự kết nối DNA
  • DNA replication : sự tái tạo DNA
  • Experimental error : sai sót thí nghiệm
  • Fatty acid : axit béo
  • Fermentation : sự lên men
  • Flu virus : vi trùng cúm
  • Fluid : chất lỏng
  • Fossil : hóa thạch
  • Gamete: giao tử
  • Gel electrophoresis: điện di trong dung dịch đặc
  • Gene cod : mã số di chuyền
  • Genome : bộ di chuyền
  • Glycogen: gly- co-zen
  • Greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính
  • Haploid : thể đơn bội
  • Heterozygous: dị hợp tử
  • Homologous structure: cấu trúc tương đồng
  • Host cell : tế bào chủ
  • Immunity sự miễn nhiễm
  • Infection : sự nhiễm trùng
  • Inflammatory response: sự kháng cự viêm nhiễm
  • Interneuron : nơ ron trung gian
  • Isolution : sự cô lập, cách li
  • Invertebrate : động vật không xương sống
  • Larger intestine: ruột già
  • Macroevolution : tiến hóa lớn
  • Macromolecule: đại phân tử
  • Marrow cell : tế bào tủy xương
  • Meiosis: giảm phân
  • Meristem : mô phân sinh
  • Messenger ARN : ARN thông tin
  • Metabolism : sự trao đổi chất
  • Molecule : phân tử
  • Mutation : đột biến
  • Nervous system: hệ thần kinh
  • Nuclear envelope : màng nhân
  • Nucleus : nhân
  • Pancreas : tuyến tụy
  • Parasite : sinh vật kí sinh
  • Photoautotrophic organism: sinh vật  tự dưỡng
  • Photosynthesis: quang hợp
  • Pollination: thụ phấn
  • Protist : nguyên sinh vật
  • Recombinant DNA:  AND tái tổ hợp
  • Reproductive cell: tế bào sinh sản
  • Respiration system: hệ hô hấp
  • Restriction enzyme: enzyme giới hạn
  • Salivary glands: tuyến nước bọt
  • Secretion system: hệ bài tiết
  • Segregation law: định luật phân li
  • Sexual reproduction: sinh sản hữu tính
  • Sex chromosome: nhiễm sắc thế giới tính
  • Somatic cell : tế bào sinh dưỡng
  • Sperm : tinh trùng
  • Stem cell : tế bào gốc
  • Symbiosis : cộng sinh
  • Tissue: mô
  • Tonoplast: màng không bào
  • Transfer RNA: RNA vận chuyển
  • Vascular system: hệ mạch
  • Vein: tĩnh mạch
  • Ventricle: tâm thất
  • Vertebrate: động vật có xương sống
  • Xylem : mạch gỗ

Tiếng anh chuyên ngành sinh học sẽ giúp bạn tìm hiểu nhiều điều thú vị trong cuộc sống – những điều rất gần gũi quanh ta chứ không hề cao siêu như ta từng nghĩ.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content