Danh mục
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh


Kinh doanh vốn đã là cụm từ không còn xa lạ gì, cứ miễn không làm việc hành chính công vụ thì mọi công ty dù nhà nước hay tư nhân đều hướng đến mục đích kinh doanh, những người thành đạt sẽ gọi là “ doanh nhân “. Hiện nay, buôn bán qua mạng cũng coi như một hình thức kinh doanh mới dành cho giới trẻ năng động, nhiệt huyết , tức thời và cầu tiến. Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh ngay bây giờ nếu bạn đang nung nấu ý định thử làm doanh nhân nhé !

tieng-anh-chuyen-nganh-kinh-doanh

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing

    • advertising : quảng cáo
    • brand name : nhãn hiệu/ thương hiệu
    • communication channel : kênh truyền thông
    • copyright: bản quyền
    • direct marketing : tiếp thị trực tiếp
    • service: dịch vụ
    • distribution channel: kênh phân phối
    • marketing concept : quan điểm tiếp thị
    • mass-customization marketing: tiếp thị từng cá nhân theo số đông
    • mass marketing : tiếp thị số đông
    • packaging: đóng gói
    • product-variety marketing : tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
    • public relation : quan hệ công chúng
  • relation marketing : tiếp thị dựa trên quan hệ

Thị trường

    • Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
    • Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
    • taxes and other payables to the State budget: thuế và các khoản phải nộp nhà nước
    • monetary activities: hoạt động tiền tệ
    • going-rate pricing: định giá theo thời giá
    • list price : giá niêm yết
    • market coverage : mức độ che phủ thị trường
    • perceived – value pricing: định giá theo giá trị nhận thức
  • product-mix pricing : định giá theo chiến lược sản phẩm

Quy luật cung – cầu

    • elastic: co dãn
    • inelastic: không co dãn
    • demand elasticity: co giãn của cầu
    • income elasticity: co giãn theo thu nhập
    • equal: cân bằng
    • glut: sự dư thừa, thừa thãi
    • over – production: sự sản xuất quá nhiều ( thừa cung )
    • decrease: giảm đi
    • increase: tăng lên
    • household – goods: hàng hoá gia dụng
    • internal line: đường dây nội bộ
    • invoice: hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
    • produce: sản xuất
    • provide: cung cấp
    • utility: độ thoả dụng
    • Surplus: thặng dư
    • Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá
  • break-even point: điểm hòa vốn

Phương án

    • loss-leader pricing: định giá lỗ để lôi kéo khách hàng
    • mail questionnaire: phương pháp đưa ra câu hỏi nhằm thăm dò khách hàng
    • Reserved fund —- Quỹ dự trữ
    • Provision for devaluation of stocks: phương pháp dự phòng giảm giá hàng tồn kho
    • Short-term security investments: đầu tư chứng khoán ngắn hạn
    • markup pricing : định giá cộng lời vào chi phí
    • exclusive distribution: phân phối độc quyền
    • door-to-door sales : giao hàng tận nhà
  • price discount: giảm gía

Xem thêm: Nên học tiếng anh giao tiếp tại đâu TPHCM

Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh không chỉ dành cho những bạn theo học chuyên ngành này, bất kể ai cũng nên tìm hiểu vì đa số chúng đều xuất hiện đâu đó xung quanh bạn.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content