Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật bằng hình ảnh
Tiếng Anh chuyên ngành chưa bao giờ dễ học bởi đó là những lĩnh vực mang tính chuyên môn cao, những thuật ngữ liên quan đến tiếng Anh chuyên ngành đôi khi còn khô khan, khó hiểu, đòi hỏi người học phải có sự tìm hiểu nhất định về lĩnh vực đó mới có thể hiểu được. Để giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành dễ dàng hơn, trong bài viết này, aroma cung cấp đến bạn danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật học qua hình ảnh dưới đây.
Học các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật bằng hình ảnh
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật sau đây sẽ được trình bày bằng hình ảnh để bạn học và ghi nhớ lâu hơn. Học tiếng Anh qua các hình ảnh cũng giúp bạn dễ hình dung hơn.
- Criminal law: luật hình sự.
Criminal law is a system of law concerned with crimes and the punishment of criminals. Most criminal law is based on government legislation.
( Pháp luật về tội phạm là hệ thống liên quan tới tội phạm và các biện pháp trừng trị với tội phạm. Hầu hết pháp luật về tội phạm dựa vào cơ quan lập pháp).
- Misdemeanor: tội tiểu hình.
Misdemeanor is a less serious crime that usually results in less than a year in jail time or no jail time at all.
(Tội tiểu hình là tội phạm ít nghiêm trọng mà thường bị kết án ít hơn một năm tù hoặc không bị phạt tù).
- Prosecutor: Công tố viên ( cách gọi trong hệ thống pháp luật của các nước tư bản chủ nghĩa) hoặc kiểm sát viên ( cách gọi trong hệ thống pháp luật của các nước xã hội chủ nghĩa.
The prosecutor whose job it is to decide who is being tried for the crime committed. He also presents the evidence against this person in court.
(Công tố viên có công việc là quyết định ai đang bị xét xử vì tội phạm. Ông cũng trình bày bằng chứng chống lại người này tại tòa án).
- Testimony: lời khai
The evidence given by a witness in court under oath.
(Bằng chứng được đưa ra bởi một nhân chứng tại tòa án dưới lời tuyên thệ.)
- Attorney: Luật sư.
Another name for lawyer. A person who is hired to counsel and manage a case that goes to court.
(Một tên khác cho luật sư. Một người được thuê để tư vấn và quản lý một vụ kiện ra tòa.)
- Civil law: luật dân sự.
Civil law concerned with the legal status, legal standards for the conduct of natural and juridical persons; the rights and obligations of natural and juridical person regarding personal and property rights and obligations in relations established on the basis of equality, freedom of will, independence of property and self-responsibility .
(Luật dân sự quy định địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý về cách ứng xử của cá nhân, pháp nhân; quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân trong các quan hệ được hình thành trên cơ sở bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm)
Civil law has 2 main sources: Legislation – laws created by the government and common law – laws based on previous legal decisions and tradition.
(Luật dân sự có 2 nguồn chính: luật thành văn – những quy định pháp luật do nhà nước xây dựng và luật tập quán – quy định pháp luật dựa trên những tiền lệ pháp và tập quán pháp).
Trong bài từ vựng này, aroma đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực luật hình sự và luật dân sự – hai lĩnh vực luật quan trọng bậc nhất trong hệ thống pháp luật của bất cứ quốc gia nào. Đây cũng là những kiến thức bạn cần lưu ý khi học tu vung tieng anh chuyen nganh luat học. Chúc bạn học tốt.
Xem thêm: