Danh mục
Viết thư hỏi và trả lời bằng tiếng Anh – trường hợp hỏi giá phòng

Viết thư hỏi và trả lời bằng tiếng Anh – trường hợp hỏi giá phòng


Với trường hợp đi nghỉ theo gia đình có con nhỏ, bạn cần thông báo trước để khách sạn có sự chuẩn bị. Và bạn sẽ viết thư hỏi và trả lời bằng tiếng Anh như thế nào để hỏi giá phòng khách sạn? Hãy tham khảo bài viết này nhé!

Viet thu hoi va tra loi bang tieng anh – truong hop hoi gia phong

Mẫu viết thư hỏi và trả lời bằng tiếng Anh – trường hợp hỏi giá khách sạn

Mẫu thư 1:

Dear Sir,

Your address has been given to me by the … Tourist Board. I would be grateful if you could give me some information about your accommodation. We are a family of five with 3 children 4, 10 and 12 years. Our youngest son could share our room while the 2 girls could share a room with twin beds.

We would like one of the bedrooms to have a bathroom and toilet. I would also like to know your rates for full board for the month of June.

Yours faithfully,

REPLY TO AN INQUIRY

Dear Mrs …,

Thank you for lettet of … We can offer rooms with or without bathroom facilities. All our rooms have twin beds. Children under 5 are allowed to share the parents rôm. A spare bed is supplied at no extra cost. If you intend to stay in our hotel  at the beginning of June you will be able to take advantage of our off-season rates. These are guaranteed until the 15th of June.

We enclose a copy of our taiff.

Thank you for your interest in our establishment.

Yours sincerely,

Dịch nghĩa:

Thưa Ngài,

Địa chỉ của Ngài đã được gửi đến tôi bởi … ban du lịch. Tôi sẽ rất biết ơn nếu Ngài có thể cho tôi một vài thông tin về nơi ở của ông. Chúng tôi là một gia đình có 5 người với 3 đứa trẻ 4 tuổi, 10 tuổi và 12 tuổi. Con trai nhỏ nhất của chúng tôi có thể ở cùng phòng với chúng tôi trong khi 2 đứa con gái có thể ở chung phòng với giường đôi.

Chúng tôi muốn một trong những phòng ngủ có phòng tắm và nhà vệ sinh. Chúng tôi cũng muốn biết các giá cả của Ngài cho toàn bộ chi phí trong tháng 6.

Trân trọng,

TRẢ LỜI YÊU CẦU

Thưa bà,

Cảm ơn bức thư của bà về…. Chúng tôi có thể cung cấp phòng có và không có thiết bị phòng tắm. Tất cả các phòng đều có giường đôi. Trẻ em dưới 5 tuooirddwowcj phép ở chung phòng với bố mẹ. Một giường đơn được cung cấp mà không cần thanh toán thêm. Nếu ông bà dự định ở khách sạn của chúng tôi vào đầu tháng Sáu, bà có thể sẽ được ưu đãi giảm giá trong mùa thấp điểm của chúng tôi. Điều này được bảo đảm đến ngày 15 tháng 6.

Chúng tôi gửi kèm bản sao về bảng giá của chúng tôi.

Cảm ơn sự quan tâm của bà về tổ chức của chúng tôi.

Trân trọng,

Mẫu thư 2:

Dear Sir,

I wish to spend a few days in yours resort. Please send me details of the charge of the different camp sites and the facilities they can offer.

Your faithfully,

Dịch nghĩa:

Thưa Ngài,

Tôi mong ước trải qua một vài ngày ở khu nghỉ dưỡng của ông. Vui lòng gửi cho tôi chi tiết giá cả và những vị trí trại khác nhau và những phương tiện mà họ có thể cung cấp.

Từ vựng để hỏi và trả lời bằng tiếng Anh

Has been given to me: đã đưa cho tôi

Accommodation: chỗ ăn ở, nơi ăn ở

Rates: giá cả

Full board: tổng chi phí

Parent’s room: phòng của bố mẹ

At no extra cost: không tính thêm tiền

Off-season: mùa thấp điểm, mùa vãn khách

Guaranteed: được đảm bảo

Taiff: bảng giá

Establishment: tổ chức

Resort: khu nghỉ mát

Camp site: vị trí trại

Advantageous price: giá cả thuận tiện

Allowed: được cho phép

Bath: tắm

Bathroom: phòng tắm

Charge(s): giá cả

Continential breakfast: bữa điểm tâm nhẹ

Daily: hàng ngày

Direct dialling telephone: điện thoại trực tiếp

Discount: giảm giá

Double room: phòng đôi

English breakfast: bữa ăn sáng kiểu Anh

Extra cost, extra charge: thêm chi phí

To forward: gửi về phía

Group booking: đặt trước theo nhóm

High season: mùa cao điểm

Included: đã bao gồm

Leisure facilities: phương tiện trong giờ rảnh

Linen/ linens: khăn và drap trải giường

Low season: mùa vắng khách, mùa thấp điểm

Per night: mỗi đêm

Pitch: sân chơi

To provide: cung cấp

Rates: tỷ lệ, hạng

Resort: khu nghỉ dưỡng

Service charge: phí dịch vụ

To spend a holiday (holidays): trải qua một kỳ nghỉ (những kỳ nghỉ)

A stay: sự ở lại

To take advantage of: tận dụng

Term: giá cả

Twin beds: giường đôi

Trên đây, AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM xin gửi tới bạn 2 mẫu viet thu hoi va tra loi bang tieng anh kèm các từ vựng cần thiết trong trường hợp hỏi giá phòng khách sạn. Bạn hãy lưu ý và áp dụng nhé!

Xem thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content