Danh mục
55 mẫu câu tiếng anh giao tiếp cơ bản

55 mẫu câu tiếng anh giao tiếp cơ bản


Cùng học giao tiếp với AROMA thông qua 55 câu tiếng anh mẫu giao tiếp cơ bản dành chơ những bạn bắt đầu nào. Hãy ghi chú và học thuộc để dùng khi cần bạn nhé!

 

1

A long time ago.

Cách nay đã lâu.

2

A one way ticket.

Vé một chiều.

3

A round trip ticket.

Vé khứ hồi.

4

About 300 kilometers.

Khoảng 300 cây số.

5

Across from the post office.

Đối diện bưu điện.

6

Anything else?

Còn gì nữa không?

7

Are there any concerts?

Có buổi hòa nhạc nào không?

8

Are they coming this evening?

Tối nay họ có tới không?

9

Are they the same?

Chúng giống nhau không?

10

Are you afraid?

Bạn sợ không?

11

Are you allergic to anything?

Bạn có dị ứng với thứ gì không?

12

Are you comfortable?

Bạn có thoải mái không?

13

Are you going to attend their wedding?

Bạn có dự đám cưới của họ không?

14

Are you going to help her?

Bạn sẽ giúp cô ta chứ?

15

Are you here alone?

Bạn ở đây một mình hả?

16

Are you waiting for someone?

Bạn đang đợi ai à?

17

Are your children with you?

Con của bạn có đi với bạn không?

18

At what time did it happen?

Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?

19

At what time?

Lúc mấy giờ?

20

Be careful driving.

Lái xe cẩn thận

21

Be quiet

Hãy yên lặng

22

Can I access the Internet here?

Tôi có thể vào Internet ở đây không?

23

Can I have a receipt please?

Làm ơn cho tôi hóa đơn

24

Can I have the bill please?

Làm ơn đưa phiếu tính tiền

25

Can I make an appointment for next Monday?

Tôi có thể xin cuộc hẹn vào thứ 2 tới không?

26

Can I try it on?

Tôi có thể mặc thử không?

27

Can we have some more bread please?

Làm ơn cho thêm ít bánh mì

28

Certainly

Dĩ nhiên

29

Do you want me to come and pick you up?

Bạn có muốn tối đến đón bạn không?

30

Expiration date

Ngày hết hạn

31

Fill it up, please.

Làm ơn đổ đầy

32

Follow me

Theo tôi

33

For how many nights?

Cho mấy đêm?

34

From time to time.

Thỉnh thoảng

35

Go traigh ahead

Đi thẳng trước mặt

36

Have they met her yet?

Họ gặp cô ấy chưa?

37

Have you arrived?

Cậu đến chưa?

38

Have you been waiting long?

Bạn đã đợi lâu chưa?

39

Have you done this before?

Bạn đã làm việc này trước đây chưa?

40

He’s not in right now

Ngay lúc này anh ta không có đây

41

How do I get there?

Làm sao tôi tới được đó?

42

How’s work going?

Việc làm thế  nào?

43

Just a moment

Chờ một chút

44

Let’s go have a look

Hãy đi xem sao

45

Let me think about it

Để tôi suy nghĩ về việc đó

46

My house is close to the bank.

Nhà tôi gần ngân hàng

47

To be out of order

Hư hỏng

48

Nonsense

Vô lý

49

Not yet

Chưa

50

Nothing else

Không còn gì khác

51

Please fill out this form.

Làm ơn điền vào mẫu đơn này

52

Sorry to bother you.

Xin lỗi làm phiền bạn

53

Sorry, we don’t have any vacancies.

Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống

54

They’ll be right back.

Họ sẽ trở lại ngay.

55

Would you take a message please?

Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?

 

Đừng quên theo dõi những bài học tiếng anh giao tiếp cơ bản sau để học thêm nhiều mẫu câu hay hơn nhé. Chúc các bạn học tốt.

Tham khảo thêm: Sách học tiếng anh giao tiếp

ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ
 [gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content