Tình huống: phỏng vấn trong ngành xây dựng bằng tiếng Anh
Ngoài yêu cầu về bằng cấp, trình độ chuyên môn thì việc sử dụng tiếng Anh thành thạo để vượt qua vòng phỏng vấn cam go là yêu cầu bắt buộc của những người đang muốn làm việc trong ngành xây dựng. Vậy nên hãy cùng Aroma tham khảo tình huống: phỏng vấn trong ngành xây dựng bằng tiếng Anh dưới đây, để tích lũy cho mình nhiều kinh nghiệm quý giá trước khi tham dự phỏng vấn.
Hội thoại phỏng vấn trong ngành xây dựng bằng tiếng Anh
Đoạn hội thoại | Ý nghĩa |
A: Good morning! How are you today? | A: Xin chào ! Hôm nay bạn thế nào? |
B: Good morning! I’m fine. Thank you! | B: Xin chào! Tôi ổn. Xin cảm ơn! |
A: Could you tell me about yourself? | A: Bạn có thể nói cho tôi biết về mình không? |
B: My name is Tran Bao Trung. I’m 25 years old, and now I’m living in Ha Noi city. | B: Tên tôi là Trần Bảo Trung. Tôi 25 tuổi, và hiện tại tôi đang sống ở Hà Nội. |
A: Have you graduated your study yet? | A: Bạn đã tốt nghiệp chưa? |
B: Yes. I graduated from National University of Civil Engineering in 2015. My major is civil engineering. I have worked as a civil engineer at ABC company since 2015 after graduated. | B: Vâng. Tôi đã tốt nghiệp trường đại học xây dựng năm 2015. Chuyên ngành xây dựng dân dụng. Tôi đã làm việc ở vị trí kỹ sư xây dựng tại công ty ABc từ năm 2015 sau khi tốt nghiệp. |
A: So, what are your roles at this position? | A: Vậy, vai trò của bạn tại vị trí này là gì? |
B: My main duties include design construction draws, setting up Quantity surveying, and working as a supervisor. | B: Nhiệm vụ chính của tôi là thiết kế các bản vẽ xây dựng, lập Bảng dự toán khối lượng, và làm giám sát |
A: What are your biggest strong points? | A: Điểm mạnh lớn nhất của bạn là gì? |
B: I think that I’m active and always trying my best to complete my work on time, even before deadline. | B: Tôi nghĩ rằng tôi là người chủ động và luôn luôn cố gắng hết mình để hoàn thành công việc đúng hạn, thậm chí là trước thời hạn. |
A: Why do you think you would do well at this job? | A: Tại sao bạn nghĩ bạn sẽ làm tốt công việc này? |
B: I believe that I will do well in this job, because I have the relevant skills and experience. I also have the drive, interest and determination to make a real success of this role. | B: Tôi tin rằng tôi tôi sẽ làm tốt công việc này, bởi vì tôi có những kỹ năng phù hợp và kinh nghiệm. Tôi cũng có sự nỗ lực, niềm yêu thích và sự xác định để tạo nên thành công thực sự với vai trò công việc này. |
A: What motivates you to do your best on the job? | A: Động lực nào giúp bạn hết mình với công việc? |
B: I want to be successful in my job, both for my own personal satisfaction and for my employer. | B: Tôi muốn thành công trong công việc của mình, cả về sự hài lòng cá nhân và cho ông chủ của tôi. |
A: Well, why should we hire you for this job? | A: Ồ, tại sao chúng tôi nên thuê bạn cho công việc này? |
B: Because I have enough skills, experience and personalities to do well in this job. | B: Tôi có đầy đủ các kỹ năng, kinh nghiệm và phẩm chất để làm tốt công việc này |
A: Do you have any questions for me? | A: Bạn có câu hỏi nào cho tôi không? |
B: What skills and experience would make an ideal candidate? | B: Một ứng viên lý tưởng cần có những kỹ năng và kinh nghiệm gì ạ? |
A: An ideal candidate must have at least 2 years experience in the construction field, and using English fluently. | A: Một ứng viên lý tưởng phải có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, và sử dụng tiếng Anh thành thạo. |
B: Thanks for your answer. | B: Cảm ơn về câu trả lời của ông. |
A: OK. We will consider your interview today, and reply to you via email tomorrow. | A: OK. Chúng tôi sẽ xem xét phần phỏng vấn của bạn ngày hôm nay, và trả lời bạn thông qua email vào ngày mai. |
B: I look forward to hearing from you. Thank you so much! | B:Tôi mong chờ từ phía ông ạ. Xin cảm ơn rất nhiều! |
Trên đây là đoạn hội thoại trong tinh huong: phong van trong nganh xay dung bằng tiếng Anh phổ biến. Hy vọng những chia sẻ này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn nếu ứng tuyển làm việc trong ngành xây dựng.
Xem thêm: