Danh mục
Công thức học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả

Công thức học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả


Trong thời đại hội nhập và toàn cầu hóa, để có một công việc tốt với mức lương cao, đặc biệt đối với ngành kế toán, bạn cần phải học tiếng Anh chuyên ngành kế toán và nắm vững kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kinh tế để áp dụng vào thực tế công việc.

Cong-thuc-hoc-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-hieu-qua

Công thức học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả

Trong bài viết này, Aroma sẽ chia sẻ với các bạn 4 bí quyết học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả và 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán vô cùng hữu ích trong công việc.

  1. Nắm vững kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành kế toán, điều không thể thiếu là bạn cần nắm vững những kiến thức cơ bản, chuyên môn về kế toán bằng tiếng Việt trước. Bởi vì, nếu bạn am hiểu những nguyên lý, quy tắc trong kế toán, thì khi học tiếng Anh chuyên ngành kế toán, việc bạn cần làm chỉ là chú trọng học những thuật ngữ mới. Điều đó sẽ tạo thuận lợi trong việc học và tránh gây sự nhàm chán và nản chí.

  1. Luôn duy trì sự yêu thích đối với tiếng Anh

Một rào cản cực lớn trong việc học tiếng Anh chuyên ngành kế toán chính là sự chán nản, nhụt chí vì bạn không hề yêu thích nó, nên hiệu quả mà bạn đạt được sẽ không đáng kể. Vì vậy, hãy luôn cố gắng duy trì sở thích của mình đối với tiếng Anh, ăn ngủ cùng tiếng Anh, áp dụng tiếng Anh vào những lĩnh vực trong cuộc sống hàng ngày, biến tiếng Anh thành một thói quen và là một phần gắn liền với cuộc sống của chính bạn. Chỉ cần bạn quyết tâm, bạn sẽ làm được.

  1. Chủ động đọc và dịch những tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Nếu bạn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán mà không có sự thực hành thì kiến thức sẽ tự mất đi. Vì vậy, để củng cố và duy trì lượng kiến thức ấy, bạn nên thực hành đọc và dịch những tài liệu kế toán bằng tiếng Anh ra tiếng Việt. Điều đó vừa giúp bạn củng cố kiến thức, vừa giúp bạn bổ sung thêm những thuật ngữ mới hoặc những kiến thức mới mà bạn chưa biết. Bạn nên mang bên mình một quyển sổ nhật ký và một quyển từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán để có thể tra từ mới và ghi chú bất cứ lúc nào.

  1. Thực hành và học hỏi thường xuyên

Ngoài những điều trên, việc trao đổi và học hỏi từ những người có kiến thức chuyên môn, những người đã đi trước là một điều vô cùng quan trọng, vừa giúp bạn củng cố kiến thức, vỡ vạc ra được nhiều thứ, vừa giúp bạn tăng thêm sự tự tin, kinh nghiệm và kỹ năng.

5. Một số thuật ngữ cần biết

  1. Accounting entry/ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán
  2. Accumulated /ə’kju:mjuleit/: lũy kế
  3. Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả
  4. Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán
  5. Assets /’æsets/: Tài sản
  6. Advances to employees/,emplɔi’i:s/: Tạm ứng
  7. Book-keeper/’buk,ki:pə/: người lập báo cáo (nhân viên kế toán)
  8. Balance sheet/’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
  9. Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
  10. Cash/kæʃ/: Tiền mặt
  11. Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
  12. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
  13. Cash in transit: Tiền đang chuyển
  14. Construction in progress/progress/:  Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
  15. Check and take over: nghiệm thu
  16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
  17. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
  18. Current assets/’kʌrənt ‘æsets/:  Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  19. Deferred expenses/iks’pens/: Chi phí chờ kết chuyển
  20. Depreciation of fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
  21. Deferred revenue/’revinju:/: Người mua trả tiền trước
  22. Depreciation of leased fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/:  Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
  23. Depreciation of intangible fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/:  Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
  24. Equity and funds/’ekwiti/, /fʌnds/:  Vốn và quỹ
  25. Expense mandate/iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chi
  26. Exchange rate differences/iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/:  Chênh lệch tỷ giá
  27. Expenses for financial activities/iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
  28. Extraordinary income/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thường
  29. Extraordinary expenses/iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thường
  30. Extraordinary profit/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường
  31. Financial ratios/fai’nænʃəl ‘reiʃiou/:  Chỉ số tài chính
  32. Figures in/’figəs/: millions VND:  Đơn vị tính: triệu đồng
  33. Financials/fai’nænʃəls/: Tài chính
  34. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
  35. Finished goods: Thành phẩm tồn kho
  36. Fixed assets: Tài sản cố định
  37. Goods in transit for sale:  Hàng gửi đi bán
  38. General and administrative expenses/’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/:  Chi phí quản lý doanh nghiệp
  39. Gross profit/grous/, /profit/:  Lợi nhuận tổng
  40. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
  41. Gross revenue/grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng
  42. Instruments and tools/’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho
  43. Intangible fixed assets/in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình
  44. Intra-company payables/’peiəbls/:  Phải trả các đơn vị nội bộ
  45. Intangible fixed asset costs/in’tændʤəbl/:  Nguyên giá tài sản cố định vô hình
  46. Inventory/in’ventri/:  Hàng tồn kho
  47. Itemize/’aitemaiz/:  Mở tiểu khoản
  48. Investment and development fund:  Quỹ đầu tư phát triển
  49. Leased fixed assets:  Tài sản cố định thuê tài chính
  50. Leased fixed asset costs:  Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
  51. Liabilities/,laiə’biliti/:  Nợ phải trả
  52. Long-term financial assets:  Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  53. Long-term borrowings: Vay dài hạn
  54. Long-term liabilities/,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
  55. Long-term security investments:  Đầu tư chứng khoán dài hạn
  56. Long-term mortgages/’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
  57. Merchandise inventory/’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/:  Hàng hoá tồn kho
  58. Net revenue/’revinju:/:  Doanh thu thuần
  59. Net profit: Lợi nhuận thuần
  60. Non-business expenditure source/iks’penditʃə/ :  Nguồn kinh phí sự nghiệp
  61. Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
  62. Non-business expenditures/iks’penditʃə/:  Chi sự nghiệp
  63. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
  64. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
  65. Other current assets: Tài sản lưu động khác
  66. Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
  67. Other receivables/ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
  68. Other payables: Nợ khác
  69. Other short-term investments/in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
  70. Payables to employees: Phải trả công nhân viên
  71. Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
  72. Prepaid expenses/iks’pens/: Chi phí trả trước
  73. Profit from financial activities/fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
  74. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
  75. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
  76. Provision for devaluation of stocks/,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  77. Raw materials/rɔ: mə’tiəriəl/Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
  78. Receivables from customers:  Phải thu của khách hàng
  79. Receivables/ri’si:vəbls/:  Các khoản phải thu
  80. Reconciliation/,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
  81. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
  82. Revenue deductions/’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
  83. Reserve fund/ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
  84. Sales expenses:  Chi phí bán hàng
  85. Sales returns/ri’tə:n/ : Hàng bán bị trả lại
  86. Short-term borrowings:  Vay ngắn hạn
  87. Sales rebates/ri’beits/:  Giảm giá bán hàng
  88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  89. Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
  90. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
  91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
  92. Surplus of assets awaiting resolution/’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
  93. Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
  94. Tangible fixed assets/’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
  95. Total assets:  Tổng cộng tài sản
  96. Taxes and other payables to the State budget/’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
  97. Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
  98. Treasury stock/’treʤəri stɔk/:  Cổ phiếu quỹ
  99. Trade creditors/’kreditəs/:  Phải trả cho người bán
  100. Credit Account: Tài khoản ghi Nợ

Việc học tiếng Anh chuyên ngành kế toán không khó, chỉ cần bạn vững tâm, kiên trì và ham học hỏi thì bạn sẽ thành công. Aroma hy vọng bạn sẽ thành công trong công việc và học tập với “Công thức học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả” trên đây!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content