Danh mục
Những câu châm ngôn về lời nói dối bằng tiếng Anh ấn tượng

Những câu châm ngôn về lời nói dối bằng tiếng Anh ấn tượng


Những câu châm ngôn về lời nói dối bằng tiếng Anh là một chủ đề thú vị mà Aroma muốn giới thiệu với tất cả các bạn đam mê và muốn trau dồi khả năng tiếng Anh của mình. Thông qua đó, bạn có thể đa dạng hóa vốn từ vựng cũng như nâng cao trình độ “chém gió” châm ngôn tiếng Anh với bạn bè.

Nhung cau cham ngon ve loi noi doi bang tieng anh an tuong

Châm ngôn về lời nói dối bằng tiếng Anh ấn tượng nhất

Lời nói dối là một con dao hai lưỡi, nếu bạn không biết vận dụng hợp lý sẽ gây hậu quả khó lường. Trong tiếng Anh, lời nói dối được thi ca hóa trở thành những câu châm ngôn giúp người đọc, người nghe có thể dễ dàng hiểu và ghi nhớ. Đó là sự đúc rút kinh nghiệm của những người từng kinh qua để truyền lại cho người sau. Vì thế, nếu bạn hiểu và biết nhiều châm ngôn trong tiếng Anh thì có thể hiểu được văn hóa của người nói tiếng Anh, đồng thời áp dụng phù hợp trong thực tiễn cuộc sống. Hãy cùng Aroma khám phá những câu châm ngôn hay nhất về lời nói dồi bằng tiếng Anh sau đây nhé!

  1. A lie has no leg, but a scandal has wings. (Lời nói dối thì không có cánh nhưng bê bối thì có cánh). Thomas Fuller
  2. It is an affront to treat falsehood with complaisance. (Dễ dãi với sự lừa dối là điều nhục nhã). Thomas Paine
  3. Tricks and treachery are the practice of fools, that don’t have brains enough to be honest. (Dối trá và lừa lọc là hành động của kẻ ngốc không có đủ trí óc để trung thực). Benjamin Franklin
  4. Falsehood has an infinity of combinations, but truth has only one mode of being. (Sự giả dối có thể biến thể, nhưng sự thật chỉ tồn tại một thể duy nhất). Jean Jacques Rousseau
  5. Truth, like light, blinds. Falsehood, on the contrary, is a beautiful twilight that enhances every object. (Sự thật như ánh sáng làm ta chói lòa, còn sự giả dối là ánh chiều tuyệt đẹp bao trùm lên tất cả mọi vật). Albert Camus
  6. Sometimes, we are less unhappy in being deceived by those we love than in being undeceived by them. (Đôi khi lời nói dối làm ta hạnh phúc bởi những người ta yêu thương hơn là lơi nói thật). Lord Byron…
  7. Half a truth is often a great lie. (Một nửa sự thật thường là những lời nói dối to lớn). Benjamin Franklin
  8. Falsehood is never in words, it is in things. (Dối trá không nằm trong ngôn từ mà nó nằm trong sự việc). Italo Calvino
  9. Without lies humanity would perish of despair and boredom ( Không có sự dối trá, loài người sẽ diệt vong vì tuyệt vọng và buồn chán). Anatole France
  10. The truth requires less stress and energy than trying to covering up one’s lies. (Sự thật luôn ít căng thẳng và tốn ít năng lượng hơn là cố bao che cho lời nói dối). John Reyes

Một số từ vựng cần chú ý:

  • Scandal /ˈskæn.dəl/ : bê bối, tai tiếng
  • Falsehood /ˈfɒls.hʊd/ : dối trá, lừa lọc
  • Complaisance /kəmˈpleɪ.zəns/
  • Trick /trɪk/: mưu mẹo, thủ đoạn
  • Treachery /ˈtretʃ.ər.i/ : sự phản bội
  • Combination /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/: sự phối hợp
  • Twilight /ˈtwaɪ.laɪt/: chạng vạng, ánh chiều
  • Deceive /dɪˈsiːv/: lừa dối, làm thất vọng
  • Perish /ˈper.ɪʃ/: diệt vong
  • Require /rɪˈkwaɪər/ : yêu cầu

Trên đây là một số câu châm ngôn hay nhất mà Aroma sưu tầm và gửi tới các bạn yêu thích châm ngôn tiếng Anh. Một phương pháp dễ dàng để bạn có thể ghi nhớ là vừa đọc, vừa ghi chép và trao đổi cùng bạn bè thân yêu của mình.Khi đã có những kiến thức nhất định về châm ngôn tiếng Anh, bạn có thể tự tin giao tiếp với người bản địa để trao đổi và học hỏi nhiều điều bổ ích từ nền văn hóa của họ. Hãy sưu tầm thật nhiều cau cham ngon ve loi noi doi bang tieng anh cùng Aroma các bạn nhé!

Xem thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content