Danh mục
Tổng hợp tiếng anh xuất nhập khẩu bạn cần biết

Tổng hợp tiếng anh xuất nhập khẩu bạn cần biết


Bạn cảm thấy khó khăn để làm việc trong ngành thương mại vì tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu chính là điểm yếu? Cơ hội được trải nghiệm trong môi trường việc làm chuyên nghiệp, năng động với mức lương khủng có thể bị chính khả năng tiếng anh của bạn cản trở?. Aroma hi vọng bài viết này sẽ tổng hợp 1 số tài liệu bao gồm các mẫu câu, từ vựng, hội thoại và sách phù hợp với chuyên ngành tiếng Anh xuất nhập khẩu sẽ hữu dụng cho bạn.

tieng-anh-xuat-nhap-khau

Tài liệu tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

  1. Mẫu hội thoại:

Hãy cùng đọc các đoạn mẫu hội thoại tiếng Anh sau đây để nâng cao khả năng tiếng Anh của chính mình:

Alex: How do you do, Mr. Robert ? My name is Alex. I am the representative of X Company. Here is my name card.

Hân hạnh được gặp ông, thưa ông Robert . Tên tôi là Alex. Tôi là đại diện của công ty X. Đây là danh thiếp của tôi.

B: Nice to meet you, Miss Alex. What can I do for you?

Hân hạnh được gặp cô, cô Alex. Tôi có thể giúp gì cho cô?

A: We deal in leather goods, such as gloves, suitcases and handbags. I am here to see whether we can build up our business.

Chúng tôi kinh doanh các mặt hàng da như găng tay, va-li và túi xách tay. Tôi đến đây để xem liệu chúng ta có thể thiết lập quan hệ kinh doanh hay không?

B: Can you tell me the background of your company?

Xin cô vui lòng cho biết sơ qua về công ty của cô được không?

A: Of course. We have three hundred employees who work in 15 production lines in Shenzhen. Our products have enjoyed successful sales wherever they have been introduced.

Dĩ nhiên. Chúng tôi có ba trăm nhân viên làm việc trong 15 dây chuyền sản xuất ở Thẩm Quyến. Các sản phẩm của chúng tôi đều bán rất chạy ở bất cứ nơi nào chúng được đưa ra tiêu thụ.

B: Do you have any catalogues?

Cô có ca-ta-lô nào không?

A: Yes, here they are.

Chúng đây ạ.

B: Thank you. Does this show the full range?

Cảm ơn cô. Cuốn này giới thiệu đầy đủ các mặt hàng phải không?

A: No. We have hundreds of items, but these are the lists of the most popular ones.

Thưa ông, không. Chúng tôi có hàng trăm mặt hàng, nhưng đây chỉ là những danh mục các mặt hàng phổ biến nhất.

B: Well, I think I need some time to look at these catalogues. I’ll call you as soon as I have made a decision.

À, tôi nghĩ là tôi cần thời gian để xem các ca-ta-lô này. Tôi sẽ gọi cho cô ngay khi quyết định xong.

A: All right. We will look forward to receiving your order.

Vâng. Chúng tôi mong sẽ nhận được đơn đặt hàng của ông.

  1. Các mẫu câu thông dụng:
  • Công ty ABC là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam. (ABC company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam.)
  • Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ… (We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…)
  • Chúng tôi được biết về các sản phẩm của công ty các bạn qua triển lãm Vietnam Electric 2014 và muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm này. (We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.)
  • Bạn có thể gửi cho tôi sách giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không? (Could you send me the brochure and sample for advanced reference?)
  • Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào? (What mode of payment do you want to use?)
  • Chúng ta hãy thảo luận về việc thanh toán chậm và hậu quả của nó. (Let’s discuss about delay and result of delay.)
  1. Từ vựng thông dụng:
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
  • Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
  • Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
  • Customs declaration form: tờ khai hải quan
  • Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
  • Freight: Hàng hóa được vận
  • Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
  • Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ; (v): Ghi vào sổ nợ
  • Insurance premium: Phí bảo hiểm
  • Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
  • Merchandise: Hàng hóa mua và bán
  • Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
  • Stevedorage (n): Phí bốc dỡ
  • Wage (n): Tiền lương, tiền công

Aroma hi vọng các từ vựng, mẫu câu, đoạn hội thoại tiếng anh xuất nhập khẩu trên đây sẽ mang lại lợi ích học tiếng anh thực tế dành cho bạn. Mỗi ngày dành ra 30 phút học các kiến thức này bạn chắc chắn sẽ cải thiện tiếng anh của mình tăng lên đáng kể. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các bài viết sau của Aroma:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content