Danh mục
Download luật thương mại 2005 bản tiếng Anh đầy đủ

Download luật thương mại 2005 bản tiếng Anh đầy đủ


Luật thương mại 2005 bản tiếng Anh là một tài liệu song ngữ về bộ luật thương mại được xuất bản năm 2005 dành cho tất cả những ai đang và sẽ hoạt động trong ngành Luật và phải giao tiếp cũng như xử lý nhiều các tình huống cần ngoại ngữ linh hoạt sẽ có thể tham khảo và nâng cao vốn kiến thức của bản thân.

Download-luat-thuong-mai-2005-ban-tieng-anh-day-du

Download luật thương mại 2005 bản tiếng Anh đầy đủ

Luật từ lâu đã là một ngành nghề phổ biến và được ưa chuộng trong xã hội Việt Nam cũng như rất nhiều nước trên thế giới. Với những người học Luật, việc học thuộc và nắm chắc tất cả các điều luật thiết yếu từ các bộ luật khác nhau dường như là điều bắt buộc phải có. Ngoài ra, để sử dụng trong các tình huống ứng phó và xử lý với người nước ngoài, bạn còn cần một vốn kiến thức tiếng  Anh không hề nhỏ và một số lượng từ vựng chuyên ngành. Bộ Luật thương mại 2005 bản tiếng Anh sẽ đồng thời bao gồm cả những cấu trúc ngữ pháp và thuật ngữ chuyên ngành hay dùng nhất sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình ghi nhớ.

Dưới đây là một số điểm đáng chú ý trong bộ Luật:

Article 1 – Governing scope

  1. Commercial activities conducted in the territory of the Socialist Republic of Vietnam.
  2. Commercial activities conducted outside the territory of the Socialist Republic of Vietnam in cases where the involved parties agree to this Law for application, or where a foreign law or a treaty to which the Socialist Republic of Vietnam is a contracting party stipulates the application of this Law.
  3. Activities not for profit purposes conducted by a party in its transactions with traders in the territory of the Socialist Republic of Vietnam in cases where the party conducting such not-for-profit activities chooses to apply this Law.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

  1. Hoạt động thương mại thực hiện trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Hoạt động thương mại thực hiện ngoài lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong trường hợp các bên thoả thuận chọn áp dụng Luật này hoặc luật nước ngoài, điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng Luật này.
  3. Hoạt động không nhằm mục đích sinh lợi của một bên trong giao dịch với thương nhân thực hiện trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong trường hợp bên thực hiện hoạt động không nhằm mục đích sinh lợi đó chọn áp dụng Luật này.

Article 2.- Subjects of application

  1. Traders conducting commercial activities as provided for in Article 1 of this Law.
  2. Other organizations and individuals conducting commerce-related activities.
  3. Basing itself on the principles provided for by this Law, the Government shall specify the application of this Law to individuals who independently and regularly conduct commercial activities without having to make business registration.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

  1. Thương nhân hoạt động thương mại theo quy định tại Điều 1 của Luật này.
  2. Tổ chức, cá nhân khác hoạt động có liên quan đến thương mại.
  3. Căn cứ vào những nguyên tắc của Luật này, Chính phủ quy định cụ thể việc áp dụng Luật này đối với cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh.

Article 3.- Interpretation of terms

In this Law, the following terms shall be construed as follows:

  1. Commercial activities mean activities for the purpose of generating profits, including: sale and purchase of goods, provision of services, investment, commercial promotion and other activities for the profit purpose.
  2. Goods include:

a/ All types of movables, including those to be formed in the future;

b/ Things attached to land;

  1. Custom in commercial activities means a code of conduct that has an explicit meaning, is established and repeated time and again for a long period of time between and implicitly recognized by involved parties in order identify their respective rights and obligations in commercial contracts.
  2. Commercial practice means a custom that is widely recognized in commercial activities in an area, a region or a commercial domain, has an explicit meaning, and is recognized by involved parties in order to identify their respective rights and obligations in commercial activities.
  3. Data message means information created, sent, received and stored in electronic media.
  4. Vietnam-based representative office of a foreign trader means a dependent unit of the foreign trader, which is established under the provisions of Vietnamese law to conduct market survey and a number of commercial promotion activities permitted by Vietnamese law.
  5. Vietnam-based branch of a foreign trader means a dependent unit of the foreign trader, which is established and conducts commercial activities in Vietnam under the provisions of Vietnamese law or treaties to which the Socialist Republic of Vietnam is a contracting party.
  6. Purchase and sale of goods mean commercial activities whereby the seller is obliged to deliver goods, transfer ownership of goods to the purchaser and receive payment; the purchaser is obliged to pay to the seller and receive goods and the ownership thereof as agreed.
  7. Provision of services means commercial activities whereby a party (hereinafter referred to as the service provider) is obliged to provide a service to another party and receive payment; the service-using party (hereinafter referred to as the customer) is obliged to pay to the service provider and use the service as agreed.
  8. Commercial promotion means activities of promoting and seeking opportunities for the purchase or sale of goods and provision of services, including sale promotion, commercial advertisement, display and exhibition of goods and services, and trade fairs and exhibitions.
  9. Commercial intermediary activities mean activities carried out by a trader to effect commercial transactions for one or several identified traders, including representation for traders, commercial brokerage, goods sale or purchase entrustment, and commercial agency.
  10. Contractual breach means the failure of a party to perform, to fully or properly perform its obligations according to the agreement between the involved parties or the provisions of this Law.
  11. Substantial breach means a contractual breach by a party, which causes damage to the other party to an extent that the other party cannot achieve the purpose of the entry into the contract.
  12. Origin of goods means a country or a territory where all the goods are turned out or where the last stage of substantial processing of goods is performed in cases where many countries or territories join in the process of producing such goods.
  13. Forms of validity equivalent to documents include telegraph, telex, facsimile, data message and other forms provided for by law.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

  1. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua

bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác.

  1. Hàng hóa bao gồm:
  2. a) Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai;
  3. b) Những vật gắn liền với đất đai.
  4. Thói quen trong hoạt động thương mại là quy tắc xử sự có nội dung rõ ràng được hình thành và lặp lại nhiều lần trong một thời gian dài giữa các bên, được các bên mặc nhiên thừa nhận để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng thương mại.
  5. Tập quán thương mại là thói quen được thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương mại trên một vùng, miền hoặc một lĩnh vực thương mại, có nội dung rõ ràng được các bên thừa nhận để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hoạt động thương mại.
  6. Thông điệp dữ liệu là thông tin được tạo ra, gửi đi, nhận và lưu giữ bằng phương tiện điện tử.
  7. Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam là đơn vị phụ thuộc của thương nhân nước ngoài, được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam để tìm hiểu thị trường và thực hiện một số hoạt động xúc tiến thương mại mà pháp luật Việt Nam cho phép.
  8. Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam là đơn vị phụ thuộc của thương nhân nước ngoài, được thành lập và hoạt động thương mại tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
  9. Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận.
  10. Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại, theo đó một bên (sau đây gọi là bên cung ứng dịch vụ) có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ (sau đây gọi là khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận.
  11. Xúc tiến thương mại là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ, bao gồm hoạt động khuyến mại, quảng cáo thương mại, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và hội chợ, triển lãm thương mại.
  12. Các hoạt động trung gian thương mại là hoạt động của thương nhân để thực hiện các giao dịch thương mại cho một hoặc một số thương nhân được xác định, bao gồm hoạt động đại diện cho thương nhân, môi giới thương mại, uỷ thác mua bán hàng hoá và đại lý thương mại.
  13. Vi phạm hợp đồng là việc một bên không thực hiện, thực hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ theo thoả thuận giữa các bên hoặc theo quy định của Luật này.
  14. Vi phạm cơ bản là sự vi phạm hợp đồng của một bên gây thiệt hại cho bên kia đến mức làm cho bên kia không đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng.
  15. Xuất xứ hàng hoá là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hoá hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hoá trong trường hợp có nhiều nước hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất hàng hoá đó.
  16. Các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu và các hình thức khác theo quy định của pháp luật.

Trên đây là ba điều luật đầu tiên của bộ Luật thương mại 2005 bản tiếng Anh, để xem bản đầy đủ chi tiết của bộ luật, vui lòng download tại link:

https://drive.google.com/file/d/1BOqiWo16B8q-wnKwbQamZ7mhOZU8vTAx/view

Xem thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content